Stau /der; -[e]s, -s u. -e/
(PL selten) sự tích tụ;
sự ứ đọng;
sự nghẽn;
sự nghẹt;
Stau /der; -[e]s, -s u. -e/
(PI meist -s) sự kẹt xe;
3 km Stau : dòng xe kẹt lại kéo dài đến 3 cây số.
Stau /der; -[e]s, -s u. -e/
(PI selten) (Met ) sự tích tụ mây (trên núi cao);
stau /.ben (sw. V.; hat)/
làm bô' c bụi;
tung bụi lên;
gestern hats bei uns aber gestaubt : (nghĩa bóng) hôm qua ở chỗ tao có một trận cãi nhau ầm ỹ.
stau /.ben (sw. V.; hat)/
bám bụi;
phủ một lớp bụi;
stau /.ben (sw. V.; hat)/
(landsch ) rắc một lớp bột lên trên;
Stau /de [’Jtauda], die; -, -n/
(Bot ) cây thân thảo;
Stau /de [’Jtauda], die; -, -n/
(landsch , bes sũdd ) bụi cây;
bụi rậm;
Stau /de [’Jtauda], die; -, -n/
(landsch ) bắp (cải, xà lách V V );
Stau /en [’Jtauan] (sw. V.; hat)/
đắp đập;
xây kè;
be bờ;
ngăn lại;
chặn lại (dòng chảy);
den Bach stauen : ngăn suối.
Stau /en [’Jtauan] (sw. V.; hat)/
ứ đọng;
đọng lại;
tích lại;
dồn lại;
Stau /en [’Jtauan] (sw. V.; hat)/
dồn cục lại;
tụ lại;
chồng chất;
ngổn ngang;
Autos stauten sich an der Unfallstelle : các xe ô tô dồn đống lại nơi xảy ra tai nạn.
Stau /en [’Jtauan] (sw. V.; hat)/
(Seemannsspr ) chất hàng (lên tàu);
Stau /nen, das; -s/
sự kinh ngạc;
sự sửng sốt;
sự hết sức ngạc nhiên;
jmdn. in Staunen [ver]setzen : làm cho ai kinh ngạc.
Stau /nen, das; -s/
sự thán phục;