TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bón

bón

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho ăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mớm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm ai hài lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho... ăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

móm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cung cấp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp tế.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
bón phân

bón phân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bón.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
táo bón

táo bón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

táo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bí đại tiện.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
1 vt bón phân

1 vt bón phân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

bón

beköstigen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

füttern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

speisen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

düngen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

fruchtbar machen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

befruchten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verköstigen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
bón phân

bedüngen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bemisten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
táo bón

Darmverstopfung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
1 vt bón phân

misten I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Beschreiben Sie die Auswirkungen einer unsachgemäßen Düngung.

Mô tả các ảnh hưởng của việc bón phân không đúng cách.

Bild 1: Pflanzenertrag und Nitratgehalt in Abhängigkeit von der Stickstoffdüngung

Hình 1: Sự phụ thuộc của sản lượng cây trồng và hàm lượng nitrate vào lượng bón phân đạm

Die Landwirtschaft belastet die Böden durch übermäßige Düngung und durch Pflanzenbehandlungsmittel:

Nông nghiệp làm hư hại đất do việc sử dụng quá nhiều phân bón và thuốc bảo vệ thực vật:

Dasselbe geschieht bei einer Düngung in der vegetationslosen Zeit (z. B. Gülleentsorgung im Winter).

Điều tương tự xảy ra khi bón trong thời kỳ không cây trồng (thí dụ thải nước phân trong mùa đông).

Die als Nebenprodukt anfallende reststoffhaltige Schlempe wird als Futtermittel, Dünger oder zur Dampferzeugung genutzt.

Các vật liệu phế thải còn dư được sử dụng làm thức ăn gia súc, phân bón hoặc sản xuất hơi nước.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beköstigen /vt/

cho ăn, bón, mớm, làm ai hài lòng;

verköstigen /vt/

cho... ăn, bón, móm, cung cấp, tiếp tế.

bedüngen /vt/

bón phân, bón.

bemisten /vt/

bón phân, bón.

Darmverstopfung /f =, -en/

chúng] táo bón, táo, bón, bí đại tiện.

misten I

1 vt bón phân, bón; II vi ỉa, đại tiện.

Từ điển tiếng việt

bón

- 1 tt. (cn. táo) Nói đi đại tiện khó: Vì bị bón phải uống thuốc tẩy.< br> - 2 đgt. Trộn vào đất những chất cần thiết cho sự sinh trưởng của cây: Bón cây; Bón ruộng.< br> - 3 đgt. 1. Cho trẻ ăn khi nó chưa tự cầm được thìa hoặc đũa: Bón cơm cho em bé 2. Cho người ốm nặng ăn: Bón cháo cho bố.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bón

1) (trẻ em) füttern vt, speisen vt, beköstigen vt;

2) (phân) düngen vt, fruchtbar machen vt, befruchten vt; bón phân düngen vt; sự bón Düngung f bón cơm X. bón

3) bón phân X. bcn

4) bón thúc zusätzlich düngen vt bòn anhäufen vt, zusammenraffen vt, sammeln vt bòn cua X. bòn bòn dái sammeln vt, ailfsammeln vt bòn mót, bòn nh& t anhäufen vt, ansammeln vt, speichern vt, sammeln vt