Việt
táo
táo bón
bón
bí đại tiện.
Anh
alga
Đức
Apfel
Stuhlverstopfung
Herd
kühn
tapfer
unerschrocken .
Darmverstopfung
Sie sind ihrer eigenen Findigkeit und Kühnheit auf den Leim gegangen.
Họ bị sự sáng tạo và táo bạo của chính mình phản bội.
They have been trapped by their own inventiveness and audacity.
v Wach sein, konzentriert sein, mitdenken
Tỉnh táo, tập trung, cùng suy nghĩ
den roten Backen iß, den weißen will ich essen " Der Apfel war aber so künstlich gemacht, daß der rote Backen allein vergiftet war.
con ăn nửa táo chín đỏ, bà ăn phần táo trắng còn lại.Quả táo được tẩm thuốc rất khéo léo: chỉ nửa táo chín đỏ ngấm thuốc độc,
Schneewittchen lusterte den schönen Apfel an, und als es sah, daß die Bäuerin davon aß, so konnte es nicht länger widerstehen, streckte die Hand hinaus und nahm die giftige Hälfte.
Bạch Tuyết mắt hau háu nhìn quả táo chín ngon, thấy bà nông dân ăn mà không sao cả nên không dằn lòng được nữa, thò tay ra đón lấy nửa táo ngấm thuốc độc.
Darmverstopfung /f =, -en/
chúng] táo bón, táo, bón, bí đại tiện.
1) Apfel m;
2) (y) Stuhlverstopfung f;
3) Herd m;
4) kühn (a), tapfer (a), unerschrocken (adv).