TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bước xuống

bước xuống

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trèo xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

leo xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bước xuống

herunterkommen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

absteigen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinuntergehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

heruntergehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

aussteigen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

heruntersteigen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

niederkommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie wissen, daß die Zeit mit jedem Schritt nach unten ein wenig schneller verstreicht und sie selbst etwas rascher altern.

Họ biết rằng cùng với mỗi bước xuống phía dưới, thời gian sẽ trôi đi nhanh hơn một ít và bản thân họ sẽ chóng già hơn đôi chút.

Jemand, der bei Sonnenaufgang aus seiner Haustüre kommt, gelangt im Laufschritt auf den Erdboden, rennt dem Bürogebäude nach, in dem er beschäftigt ist, arbeitet an einem Schreibtisch, der sich auf Kreisbahnen bewegt, galoppiert nach Feierabend heim.

Sáng ra, một người ra khỏi cửa nhà, rảo bước xuống đất chạy theo tòa nhà mà ông làm việc trong đó bàn giấy của ông chuyển động trên những đường tròn, rồi phóng về nhà khi tan sở.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They know that with each downward step, time passes just a little bit faster and they age a little more quickly.

Họ biết rằng cùng với mỗi bước xuống phía dưới, thời gian sẽ trôi đi nhanh hơn một ít và bản thân họ sẽ chóng già hơn đôi chút.

When a person comes out of his front door at sunrise, he hits the ground running, catches up with his office building, hurries up and down flights of stairs, works at a desk propelled in circles, gallops home at the end of the day.

Sáng ra, một người ra khỏi cửa nhà, rảo bước xuống đất chạy theo tòa nhà mà ông làm việc trong đó bàn giấy của ông chuyển động trên những đường tròn, rồi phóng về nhà khi tan sở.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Treppe herunter kommen

bước xuống thang lầu.

vom Pferd ábsteigen

xuống ngựa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

niederkommen /(st. V.; ist)/

(selten) đi xuống; bước xuống (herunterkommen);

herunterkommen /(st. V.; ist)/

xuống; bước xuống; đi xuống;

bước xuống thang lầu. : die Treppe herunter kommen

absteigen /(st. V.; ist)/

trèo xuống; leo xuống; bước xuống [von + Dat : vật gì];

xuống ngựa. : vom Pferd ábsteigen

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bước xuống

herunterkommen vi, hinuntergehen vi, heruntergehen vi, (her) absteigen vi, aussteigen vi, heruntersteigen vi