TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bản sắc

BẢN SẮC

 
Từ Điển Tâm Lý
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Từ điển tiếng việt
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đặc tính

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bản thể

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

bản chất

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Tính đồng nhất

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đặc điểm bên ngoài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dấu ấn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắc thầi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Thuộc về bản sinh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bản vị

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cố hữu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bẩm sinh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thiên sinh.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

bản sắc

substance hình chất

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

indentity

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

indigenous

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

bản sắc

Substanz

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Identität

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Gepräge

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

bản sắc

Identité

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

indigenous

Thuộc về bản sinh, bản vị, bản sắc, cố hữu, bẩm sinh, thiên sinh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gepräge /das; -s, -/

(o PI ) (geh ) đặc tính; đặc điểm bên ngoài; dấu ấn; sắc thầi; bản sắc;

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

indentity

Tính đồng nhất, bản sắc, đặc tính

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Bản thể,bản chất,bản sắc

[VI] Bản thể; bản chất; bản sắc

[DE] Identität

[EN]

Từ điển tiếng việt

bản sắc

- dt. (H. bản: của mình; sắc: dung mạo) Tính chất đặc biệt vốn có, tạo thành phẩm cách riêng: Giúp sức chu toàn bản sắc dân tộc (TrVGiàu).

TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Bản Sắc

[EN] substance hình chất

[DE] Substanz

[VI] Bản Sắc

[VI] căn bàn

Từ Điển Tâm Lý

BẢN SẮC

[VI] BẢN SẮC

[FR] Identité

[EN]

[VI] Cái cội gốc riêng biệt, với những sắc thái độc đáo của bản ngã một con người, hay của một dân tộc. Hiện nay là một vấn đề thời sự bức xúc, vì cá nhân và các dân tộc sống giữa nhiều văn hóa giao lưu, bị tràn ngập thông tin, phim ảnh, âm thanh hỗn tạp, quảng cáo tuyên truyền. Bản sắc cá tính và văn hóa dân tộc bị vùi dậ, đi đến mất gốc, không còn tự nhận ra mình là con người như thế nào nữa. Tìm lại bản sắc, phát huy bản sắc, khẳng định bản sắc, xây dựng bản sắc trở thành những vấn đề thời đại. Có thể dùng từ “chính mình” để nói rõ thêm tính riêng biệt, mình nhận ra mình. Bản sắc, cái “chính mình” có hai mặt: - một bên là bản thân tự nhận ra mình, có ý thức tự tin, tự trọng. - một bên là xã hội, hình thành qua sự đánh giá đối xử của người khác, của các dân tộc khác. Khẳng định, phát huy được cái chính mình là một quá trình kết hợp việc bảo vệ truyền thống quá khứ với sự tiếp nhận cái mới, cái lạ thành một tổng thể hài hòa. Là một quá trình không ngừng biến chuyển, không ngừng lại ở một thời điểm nào. Có thể câu của Khổng Tử “Tam thập nhi lập, tứ thập nhi bất hoặc, ngũ thập tri thiên mệnh…” là quá trình tìm ra cái chính mình, tri thiên mệnh là đã nhận thức rõ về bản thân.