Việt
bảng dụng cụ
bảng điều khiển
mt. panen
đế
Anh
instrument panel
intrument board
instrument board
panel
instrument boad
panel board
control panel
panel boad
Đức
Instrumentenbrett
Instrumententafel
Vier Spanneinheiten zur Aufnahme der Messwertaufnehmer oder 4 Messtafeln an den Rädern.
4 bộ kẹp để tiếp nhận bộ cảm biến hay 4 bảng dụng cụ đo tại bánh xe.
Bei Boxfilter mit Wasserspeicher kann angesammeltes Wasser durch Verwendung einer durchsichtigen Filterkappe angezeigt werden oder von einem eingebauten Wasserstandsensor (elektronische Leitfähigkeitssonde) erkannt und von einer Warnleuchte in der Instrumententafel angezeigt werden.
Ở hộp lọc có bình trữ nước, ta có thể thấy được nước tích tụ nhờ sử dụng nắp đậy bộ lọc trong suốt hay nhận biết qua một cảm biến đo mực nước (cảm biến điện tử về khả năng dẫn điện) và hiển thị qua đèn báo ở bảng dụng cụ đo.
Instrumententafel /f/VTHK, VT_THUỶ/
[EN] instrument panel
[VI] bảng dụng cụ, bảng điều khiển
Instrumentenbrett /n -(e)s, -er (máy bay)/
bảng dụng cụ;
bảng (danh sách) dụng cụ
mt. panen (để lắp ráp); bảng điều khiển; bảng dụng cụ; đế (đèn)
bảng (treo) dụng cụ
panel board /toán & tin/
control panel /xây dựng/
instrument board, instrument panel, panel