TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bất kham

bất kham

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không thuần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bất trị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiếu động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngang ngạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngang bướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngỗ ngược

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khó bảo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bất kham

unähmbar

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unkontrollierbar

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unerzogen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unbandig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

widerspenstig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

bất kham

Instabilité psycho- motrice

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein wider-

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unbandig /(Adj.)/

không thuần; bất trị; bất kham; hiếu động;

widerspenstig /[-/penstiọ] (Adj.)/

bất trị; ngang ngạnh; ngang bướng; ngỗ ngược; khó bảo; (ngựa) bất kham;

: ein wider-

Từ Điển Tâm Lý

BẤT KHAM

[VI] BẤT KHAM

[FR] Instabilité psycho- motrice

[EN]

[VI] Đứng ngồi không yên, tay chân luôn luôn vận động, vận động không chính xác, lung tung; về tâm lý không thể chú ý tập trung vào việc gì, không kiên trì thực hiện một mục tiêu nào, chuyển từ việc làm này sang việc làm khác. Không tự kiềm chế được, phản ứng tức thì và thất thường. Có thể là một triệu chứng do một tình huống khó xử, đương sự không thích ứng được, không tìm được cách bù trừ hay tự vệ; trong nhiều trường hợp thành một hội chứng riêng biệt biểu hiện những yếu tố sinh lý, như hệ thần kinh chưa thành thục, yếu tố gia đình, hay tình trạng chậm khôn. Những trẻ em bất kham kéo dài khó chữa, về sau cũng khó ổn định về nghề nghiệp.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bất kham

un(ge)ähmbar (a), unkontrollierbar (a), unerzogen (a); con ngựa bất kham ungezähmbares Pferd n