Việt
bẩm
chạm
Anh
hit
Đức
Mutter
blau werden
blau anlaufen
berichten
melden
anschlagen
Mongoloide Kinder zeigen auffällige Veränderungen des Gesichtsschädels (Schrägstellung der Augen, flache Nasenwurzel, Störungen der Zungenbeweglichkeit), eine erhöhte Infektionsanfälligkeit, angeborene Herzfehler und eine mehr oder weniger ausgeprägte geistige Behinderung (Bild 1).
Trẻ em bị bệnh thường có sự thay đổi rõ rệt hình dạng gương mặt và sọ (mắt nằm xéo, mũi phẳng, vận động lưỡi khó khăn), dễ bị nhiễm bệnh, bệnh tim bẩm sinh và ít nhiều bị giới hạn khả năng tri thức. (Hình 1)
Er murmelt etwas und geht weiter.
Ông lẩm bẩm gì đó rồi đi tiếp.
He mumbles and walks on.
anschlagen /vt/M_TÍNH/
[EN] hit
[VI] chạm, bẩm (phím)
- đgt. Trình thưa một việc gì với cấp trên: Cậu cứ mà bẩm quan (NgCgHoan).
Bẩm
trình lên, bẩm báo, bẩm cáo, bẩm trình, phúc bẩm; do trời phú cho bẩm chất, bẩm sinh, bẩm tính, châm bẩm, lẩm bẩm.
1) (mẹ) Mutter f;
2) (bị -) blau werden, blau anlaufen
1) berichten vt, melden vt;
2) (nói với người trên) bẩm cụ, bẩm ông (mein) Herr , sehr geehrter Herr