TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bẩm

bẩm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển tiếng việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chạm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

bẩm

hit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

bẩm

Mutter

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

blau werden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

blau anlaufen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

berichten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

melden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bẩm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

anschlagen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Mongoloide Kinder zeigen auffällige Veränderungen des Gesichtsschädels (Schrägstellung der Augen, flache Nasenwurzel, Störungen der Zungenbeweglichkeit), eine erhöhte Infektionsanfälligkeit, angeborene Herzfehler und eine mehr oder weniger ausgeprägte geistige Behinderung (Bild 1).

Trẻ em bị bệnh thường có sự thay đổi rõ rệt hình dạng gương mặt và sọ (mắt nằm xéo, mũi phẳng, vận động lưỡi khó khăn), dễ bị nhiễm bệnh, bệnh tim bẩm sinh và ít nhiều bị giới hạn khả năng tri thức. (Hình 1)

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er murmelt etwas und geht weiter.

Ông lẩm bẩm gì đó rồi đi tiếp.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He mumbles and walks on.

Ông lẩm bẩm gì đó rồi đi tiếp.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

anschlagen /vt/M_TÍNH/

[EN] hit

[VI] chạm, bẩm (phím)

Từ điển tiếng việt

bẩm

- đgt. Trình thưa một việc gì với cấp trên: Cậu cứ mà bẩm quan (NgCgHoan).

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Bẩm

trình lên, bẩm báo, bẩm cáo, bẩm trình, phúc bẩm; do trời phú cho bẩm chất, bẩm sinh, bẩm tính, châm bẩm, lẩm bẩm.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bẩm

1) (mẹ) Mutter f;

2) (bị -) blau werden, blau anlaufen

bẩm

1) berichten vt, melden vt;

2) (nói với người trên) bẩm cụ, bẩm ông (mein) Herr , sehr geehrter Herr