TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bộ đội

bộ đội

 
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiến sĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lính bộ binh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưôi lính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiến binh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi đồng hương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưồi cùng quê.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xơ đay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xơ gai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xơ lanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xơ chải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lông rói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

len rối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tóc rói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quân đội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhiều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đông.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người lính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bộ đội

Flißsoldat

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Landserm-s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

=

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hede

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Landser

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dieser Kunde lässt seinen gesamten Fuhrpark im Betrieb warten.

Nhóm khách hàng này sẽ giao toàn bộ đội xe cho doanh nghiệp để bảo dưỡng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Landser /[’lantsor], der, -s, - (veraltend)/

người lính; bộ đội; chiến sĩ;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Flißsoldat /m -en, -en/

lính bộ binh, bộ đội; Fliß

Landserm-s,=

1. ngưôi lính, bộ đội, chiến sĩ, chiến binh; 2. ngưòi đồng hương, ngưồi cùng quê.

Hede /f =, -n/

1. xơ đay, xơ gai, xơ lanh, xơ chải, lông rói, len rối, tóc rói, quân đội, bộ đội; 2. nhiều, đông.

Từ điển tiếng việt

bộ đội

- d. 1 Người trong quân đội. Anh bộ đội. Đi bộ đội (tòng quân, vào quân đội). 2 Từ gọi chung bộ phận, thành phần của quân đội. Bộ đội lục quân. Bộ đội chủ lực*.