TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

byte

Byte

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

octet

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bai

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
8-bit byte

8-bit byte

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
byte 5-bit

byte 5-bit

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

byte

byte

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 byte

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

octet

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
8-bit byte

8-bit byte

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 8-bit byte

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
byte 5-bit

five-bit byte

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

byte

Byte

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Oktett

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Bitgruppe

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei der absoluten Adressierung wird die Bausteinart (Ein- oder Ausgang), die Byte- und die Bit-Adresse angegeben, z. B. E 124.7 oder A 125.2.

Ở cách định địa chỉ tuyệt đối thì phảiđịnh môđun (E= đầu vào hay A= đầu ra), địachỉ Byte và địa chỉ Bit, thí dụ E 124.7 hay A125.2.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

8 Bit nennt man 1 Byte

8 bit được gọi là 1 byte

Ein Byte ermöglicht die Darstellung von 28 = 256 Schaltstellungen.

Một byte có thể thể hiện được 28 = 256 trạng thái khác nhau.

Die Angaben der Speicherkapazität von internen und externen Speichern erfolgt immer mit dem 8-Bit-Code in Byte.

Dung lượng lưu trữ của thiết bị lưu trữ lắp bên trong hoặc bên ngoài luôn được ghi bằng mã 8 bit (byte).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Oktett /nt/HOÁ, M_TÍNH/

[EN] octet

[VI] octet, byte

Byte /nt/M_TÍNH/

[EN] byte

[VI] byte, bai

Bitgruppe /f/M_TÍNH/

[EN] byte

[VI] byte, bai

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Byte

Byte (máy vi tính)

Trong công nghệ máy tính số: Byte là một đơn vị gồm 8 ký tự. Hầu hết được dùng như là “Kilobyte” (K = 1024 byte) và “Megabyte” (M = 1024  1024 byte = 1 048 576 byte và “Gigabyte” (G = 1024 ´ 1024 ´ 1024 byte = 1 073 741 824 byte).

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

five-bit byte

byte 5-bit

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 byte /toán & tin/

byte

Đơn vị từ trong máy tính gồm tám bít.

8-bit byte /toán & tin/

8-bit byte

 8-bit byte /toán & tin/

8-bit byte

Nhóm tám bit kề liền nhau, tạo thành đơn vị dữ liệu cơ sở của máy tính cá nhân. Do được lưu trữ tương đương một ký tự, nên byte cũng là đơn vị cơ sở để đo sức chứa của máy tính. Cấu trúc máy tính (đối với hầu hết các bộ phận) dựa trên cơ sở số nhị phân, cho nên các byte được tính theo các lũy thừa của 2. Thuật ngữ kilô (trong kilô byte) và mega (trong megabyte) thường được dùng làm bội số trong việc đếm byte, nhưng không được chính xác lắm vì chúng có nguồn gốc thập phân (cơ số 10). Một kilobyte thực tế bằng 1. 024 byte, còn megabyte bằng 1. 048. 576 byte. Nhiều nhà khoa về máy tính đã chỉ trích các thuật ngữ này, tuy nhiên những thuật ngữ này vẫn được dùng vì chúng cho những khái niệm quen thuộc theo cách đếm thập phân và thuận lợi trong việc đo lường dung lượng bộ nhớ.

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Byte

[EN] Byte

[VI] Byte (bằng 8 bit)

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Byte

[VI] Byte (8 bits)

[EN] byte