Việt
có trọng lượng
nặng
cân
có thể cân được
có thể cân được.
cân nặng
Anh
ponderable
weighted
ratio of strength to weight
weight
weighting
ponderous
weigh
Đức
schwer
wägbar
Das Polybutylen PB (auch Polybuten) ist in seinen Eigenschaften ähnlich dem PP und dem PE-HD, es ist ebenfalls teilkristallin und besitzt ein sehr hohes Molekulargewicht.
Polybutylen PB (cũng còn gọi là polybuten) có đặc tính tương tự PP và PE-HD, nó cũng là nhựa kết tinh từng phần và có trọng lượng phân tử rất cao.
Überrollt ein Fahrzeug mit hoher Geschwindigkeit eine Bodenwelle, so bleibt die Karosserie infolge der großen Masse zunächst in Ruhe.
Khi xe chuyển động nhanh qua mặt đường dợn sóng, thân vỏ xe vì có trọng lượng lớn nên lúc ban đầu sẽ đứng yên.
Werkstücke aus ihren Legierungen haben geringes Gewicht bei guter Festigkeit. Sie werden deshalb vor allem im Kraftfahrzeug- und Flugzeugbau eingesetzt.
Phôi gia công từ các hợp kim của chúng có trọng lượng nhẹ với độ bền cao, vì vậy chủ yếu được sử dụng trong ngành chế tạo xe cơ giới và máy bay.
der Fisch war 3 Kilo schwer
con cá nặng ba ký
er ist zu schwer (ugs.)
ông ấy quá béo.
wägbar /a/
có trọng lượng, có thể cân được.
schwer /[Jve:r] (Adj.)/
có trọng lượng (nhất định); cân nặng;
con cá nặng ba ký : der Fisch war 3 Kilo schwer ông ấy quá béo. : er ist zu schwer (ugs.)
nặng, có trọng lượng
cân, có trọng lượng
có thể cân được, có trọng lượng
ponderable, weighted /y học/
ponderable, ratio of strength to weight, weight