schwer /[Jve:r] (Adj.)/
nặng;
nặng nề;
nặng trĩu;
nặng trình trịch (nicht leicht);
ein schwerer Koffer : một cái va ly nặng.
schwer /[Jve:r] (Adj.)/
có trọng lượng (nhất định);
cân nặng;
der Fisch war 3 Kilo schwer : con cá nặng ba ký er ist zu schwer (ugs.) : ông ấy quá béo.
schwer /[Jve:r] (Adj.)/
nặng nhọc;
khó nhọc;
khó khăn;
vất vả;
cực nhọc;
jmdm. fällt etw. schwer : ai cảm thấy việc gì là khó khăn, cảm thấy nặng nề sich (Akk. od. Dat.) mit od. bei etw. schwer tun (ugs.) : gặp khó khăn phiền toái trong việc gì diese Arbeit ist zu schwer für sie : công việc này quá nặng nhọc đối với cô ấy das musst du tun, auch wenn es dir schwer fällt : em phải làm điều đó ngay cả khi em không muốn schwere Rechenaufgaben : những bài toán khó eine schwer verkäufliche Ware : một loại hàng khó bán es ist schwer zu sagen, ob er sein Ziel erreichen wird : thật khó nói liệu anh ta có thể đạt được mục tiêu hay không schwer erziehbare Kinder : những đứa trẻ khó dạy.
schwer /[Jve:r] (Adj.)/
đau dớn;
khó khăn;
trầm trọng;
nghiêm trọng;
nguy hiểm;
nặng (bệnh);
ein schwerer Schock : một cú sốc nặng schwer verletzt sein : bị thương nặng.
schwer /be.la.den (Adj.)/
chở nặng;
schwer /be.la.den (Adj.)/
bị áp bức;
bị đè nén;
bị đè đầu cưỡi cổ;
schwer /be.waff.net (Adj.)/
trang bị đầy đủ;
vũ trang từ đầu đến chân;
schwer /blũ.tig (Adj.)/
thụ động;
bị động;
tiêu cực;
chậm chạp;
lù đù;
lờ đờ;
schwer /kriegs.be.schã.digt (Adj.)/
bị thiệt hại nặng do chiến tranh;
schwer /kriegs.be.schã.digt (Adj.)/
bị thương nặng;
bị tàn phế nặng do chiến tranh;
schwer /lõs.lich (Adj.)/
khó tan;
schwer /ma.chen (sw. V.; hat)/
làm khó khăn;
gây rắc rô' i;
làm phiền phức;
schwer /neh.men (st. V.; hat)/
để tâm đến cái gì;
cảm thấy lo lắng (đến điều gì);
nghĩ ngợi;
phiền muộn;
schwer /ver.dau.lich (Adj.)/
khó tiêu hóa;