TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cân nặng

Cân nặng

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

có trọng lượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cân

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Anh

cân nặng

weight

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Weigh

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

cân nặng

Gewicht

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Wiegemesser

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schwer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wiegen

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Pháp

cân nặng

Le poids

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dies würde bei einer 70 kg schweren Person eine Abstützkraft von ca. 30 kN erfordern.

Chẳng hạn, một người cân nặng 70 kg phải chịu một lực có giá trị khoảng 30 kN.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der in der Alltagssprache häufig verwendete Ausdruck „Gewicht“ kann sowohl die Masse, als auch die Gewichtskraft meinen.

Trong ngôn ngữ hằng ngày, từ “cân nặng” thường dùng để chỉ cả khối lượng lẫn trọng lượng.

In der Technik sollte man diesen Begriff deshalb besser nicht verwenden, denn während die Masse ortsunabhängig ist, ist die Gewichtskraft nicht an jedem Ort gleich.

Trong ngôn ngữ hằng ngày, từ “cân nặng” thường dùng để chỉ cả khối lượng lẫn trọng lượng. Vì thế trong kỹ thuật, tốt hơn là không nên dùng khái niệm này, bởi vì trong khi khối lượng không phụ thuộc vào vị trí thì lực trọng lượng không bằng nhau tại mỗi vị trí khác nhau

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Masse, Gewicht als Wägeergebnis

Khối lượng, trọng lượng như kết quả cân nặng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

was od. wie viel wiegst du?

anh cân nặng bao nhiêu?

sein Wort wiegt schwer

(nghĩa bóng) những lời ông ta nói có trọng lượng (có ý nghĩa quan trọng).

der Fisch war 3 Kilo schwer

con cá nặng ba ký

er ist zu schwer (ugs.)

ông ấy quá béo.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

cân,cân nặng

[DE] Wiegen

[EN] Weigh

[VI] cân, cân nặng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wiegemesser /das/

cân nặng;

anh cân nặng bao nhiêu? : was od. wie viel wiegst du? (nghĩa bóng) những lời ông ta nói có trọng lượng (có ý nghĩa quan trọng). : sein Wort wiegt schwer

schwer /[Jve:r] (Adj.)/

có trọng lượng (nhất định); cân nặng;

con cá nặng ba ký : der Fisch war 3 Kilo schwer ông ấy quá béo. : er ist zu schwer (ugs.)

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Cân nặng

[DE] Gewicht

[EN] weight

[FR] Le poids

[VI] Cân nặng