Việt
có cạnh sắc
sắc
sắc bén
có lưỡi sắc
Anh
angular sand
cubicle aggregate
sharp
sharp- edged
Đức
schneidig
scharfkantig
2. Warum sind Getriebewellen meist abgesetzt und weshalb dürfen die Übergänge der Durchmesser bei Achsen, Wellen und Zapfen nicht scharfkantig sein?
2. Tại sao các trục truyền động thường được thiết kế có bậc và tại sao đoạn chuyển tiếp đường kính ở trục tâm cố định, vai trục và ngõng trục không được phép có cạnh sắc?
v Absetzen (Bild 7), Schmieden eines scharfkantigen Absatzes
Dập cạnh (Hình 7), rèn thành gờ có cạnh sắc
Spießkant- Dichtung
Gioăng có cạnh sắc
scharfkantig /adj/CT_MÁY/
[EN] sharp, sharp- edged
[VI] sắc, có cạnh sắc, có lưỡi sắc
schneidig /(Adj.)/
sắc; sắc bén; có cạnh sắc (scharfkantig);
angular sand, cubicle aggregate /xây dựng/