Việt
có mạch
có gân
có vân
đập
mạch động
xung động
sôi sùng sục
sôi sục
dào dạt
sôi nổi.
Anh
vascular
veiny
Đức
geädert
pulsieren
Die Batterie ist nach einer bestimmten Zeit auch ohne äußere Verbraucher entladen.
Ắc quy cũng hết điện sau một thời gian ngay cả khi không có mạch tiêu thụ bên ngoài.
Elektropneumatische Steuerungen bestehen aus einem elektrischen Steuerteil und einem pneumatischen Arbeitsteil.
Hệ thống điều khiển bằng điện-khí nén có mạch điều khiển bằng điện và mạch làm việc bằng khí nén.
Thermoplaste sind Produkte mit linearen Ketten.
Nhựa nhiệt dẻo là những sản phẩm có mạch thẳng.
Kohlenwasserstoffe mit annähernd gleich langen Molekülketten nennt man Fraktionen.
Các hydrocarbon có mạch phân tử dài gần bằng nhau được gọi là các phân đoạn.
Aufgrund der Seitenketten auf beiden Seitenist PC ein amorpher Thermoplast.
PC là nhựa nhiệt dẻo vô định hình do có mạch nhánh ở cả hai bên.
geädert /a/
có gân, có mạch, có vân (lá, gỗ),
pulsieren /vi/
1. đập, có mạch, mạch động, xung động; 2. (nghĩa bóng) sôi sùng sục, sôi sục, dào dạt, sôi nổi.
vascular, veiny /y học;hóa học & vật liệu;hóa học & vật liệu/