TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có nhiều hơn

có ưu thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trội hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có nhiều hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

to hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiếm thế hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mạnh hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mạnh hơn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

có nhiều hơn

vorwiegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vorwalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Monomere mit mehr als zwei Kupplungsmöglichkeiten nennt man höherfunktionell oder polyfunk - tionell (poly = viel).

Các monomer có nhiều hơn hai khả năng kết nối được gọi là monomer có nhóm chức bậc cao hay đa chức năng (polyfunctional).

Haben die Monomere mehr als zwei Bindearme, so entstehen vernetzte Produkte. z. B. die Duromere Phenol-Formaldehyd (PF) oder Melamin-Formaldehyd (MF).

Khi monomer có nhiều hơn hai tay nối, sản phẩm kết mạng sẽ hình thành.Thí dụ nhựa nhiệt rắn phenol-formaldehyd (PF) hay melamin-formaldehyd (MF).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Treten mehr als ein Isolationsfehler auf, wird das HV-System abgeschaltet.

Nếu có nhiều hơn một lỗi cách điện, hệ thống điện áp cao bị tắt đi.

Der Grund dafür ist, dass sich am Ende des Verdichtungstaktes (Hauptfunke) wesentlich mehr isolierende Gasmoleküle zwischen den Elektroden der Zündkerze befinden als im Ausstoßtakt (Stützfunke).

Nguyên nhân là ở cuối kỳ nén (tia lửa điện chính) có nhiều hơn hẳn phân tử khí cách điện giữa hai điện cực bugi so với thời kỳ xả (tia lửa điện hỗ trợ).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vorwiegen /vi/

có ưu thế, chiếm thế hơn, trội hơn, có nhiều hơn, to hơn, mạnh hơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorwiegen /(st. V.; hat)/

có ưu thế; trội hơn; có nhiều hơn; to hơn; mạnh hơn (überwiegen, vorherrschen);

vorwalten /(sw. V.; hat) (veraltend)/

có ưu thế; chiếm thế hơn; trội hơn; có nhiều hơn; to hơn; mạnh hơn (überwiegen);