Việt
có phương pháp
có hệ thông
có hệ thống
theo phương pháp
có khuôn phép
có chùng mực.
Anh
methodical metric
methodic
methodical
mode
Đức
methodisch
Jedem Zustand lassen sich typische Verarbeitungsverfahren zuordnen (Tabelle 1).
Trong mỗi trạng thái đều có phương pháp gia công điển hình tương ứng (Bảng 1).
Es gibt allerdings auch Verfahren, die mit einem speziellen Reibelement arbeiten.
Tuy nhiên cũng có phương pháp hoạt động với một phần tử ma sát đặc biệt.
Weitere Verfahrensmethoden zum Marmorieren gibt es durch den Einsatz von Sonderschnecken.
Ngoài ra còn có phương pháp tạo ra hiệu ứngtạo vân cẩm thạch bằng cách sử dụng các trục vít đặcbiệt.
aseptische Prozessführung möglich dank CIP- und SIP-Verfahren
có thể điều khiển quá trình vô trùng nhờ có phương pháp CIP và SIP
Für biotechnische Verfahren im Produktionsmaßstab haben sich zur Zerstörung der stabilen Zellwände von Bakterien und Pilzen mechanische Verfahren durchgesetzt.
Trong các quy trình kỹ thuật sinh học trên quy mô sản xuất công nghiệp thì chỉ có phương pháp cơ học được sử dụng để hủy vững chắc vách tế bào của vi khuẩn và nấm.
methodisch /a/
có phương pháp, có hệ thông, có khuôn phép, có chùng mực.
methodisch /(Adj.)/
theo phương pháp; có phương pháp; có hệ thông;
có hệ thống; có phương pháp
methodic, methodical
methodical, mode