Việt
có tính dẻo
nặn được
dẻo
nặn được.
chát dẻo
biểu cảm
diễn cảm
truyền cảm
gợi cảm
trực quan.
chất dẻo
đồ nhựa
Anh
plastic
Đức
plastisch
Ketbar
Behält ein Werkstoff nach seiner Verformung durch eine Kraft die neue Form bei, so bezeichnet man diese Eigenschaft als Plastizität.
Một vật liệu bị biến dạng bởi một lực tải và do đó có hình dạng mới sau khi chịu biến dạng được gọi là có tính dẻo.
Zum Prägen muss die Folie thermoplastisch sein, deshalb erfolgt es direkt nach der Abzugeinheit.
Để có thể lăn cán nổi (khắc nổi), màng phải có tính dẻo nhiệt, do đó khâu này được áp dụng trực tiếp sau đơn vị kéo.
Kaltumformungen sind nur bei zähen Kunststoffen, wie PC, ABS, PE-HD oder SAN möglich, ohne das Material zu schädigen.
Định dạng nguội chỉ có thể thực hiện được mà không làm hỏng vật liệu với các loại chất dẻo có tính dẻo dai như PC, ABS, PE-HD hoặc SAN.
chất dẻo, đồ nhựa, có tính dẻo
Ketbar /a (kĩ thuật)/
có tính dẻo, dẻo, nặn được.
plastisch /a/
1. [có, bằng] chát dẻo, có tính dẻo, dẻo; 2. biểu cảm, diễn cảm, truyền cảm, gợi cảm, trực quan.
plastisch /(Adj.)/
có tính dẻo; nặn được (modellierfähig, knetbar, formbar);
plastic /xây dựng/