TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có thể bỏ qua

không đáng kể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể bỏ qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thừa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vô ích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vô dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không cần thiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có thể bỏ qua

vernachlassigbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ent

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ist der zu messende Widerstand R wesentlich größer als der Innenwiderstand RiA des Strommessers, so braucht man diesen Innenwiderstand nicht zu be­ rücksichtigen.

Trị số điện trở tính được càng chính xác khi điện trở cần đo R lớn hơn rất nhiều so với điện trở trong RiA của ampe kế. Khi đó, RiA của ampe kế vô cùng bé và có thể bỏ qua.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Eine kosten- und zeitintensive Probefüllungkann entfallen.

Qua đó có thể bỏ qua khâu thử nghiệm bơm nước đầy khá tốn kém và mất thời gian.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Differenz der mittleren Geschwindigkeiten kann in der Praxis meist vernachlässigt werden.

Sự chênh lệch vận tốc dòng chảy trung bình thường có thể bỏ qua trên thực tiễn.

Das Multiplikationszeichen kann bei Buchstaben entfallen, wenn keine Verwechslungsmöglichkeit besteht, z. B. ab alternativ zu a • b)

Dấu nhân có thể bỏ qua khi thừa số là ký tự, nếu không có sự hiểu lầm xảy ra, t.d. ab thay thế cho a • b)

Ist bei einfachen Konfigurationen der Zusammenhang im R&I-Fließschema eindeutig erkennbar (z.B. ein Füllstandsensor, der einen Stellantrieb für ein Bodenventil beeinflusst) kann die PCE-Leitfunktion weggelassen werden.

Khi cấu hình đơn giản của sự tương quan trong sơ đồ công nghệ R&I được nhận biết rõ ràng (t.d. cảm biến đo mức chất lỏng, ảnh hưởng đến bộ truyền động cho van ở đáy bình), thì có thể bỏ qua chức năng phân phối - PCE.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vernachlassigbar /(Adj.)/

không đáng kể; có thể bỏ qua;

ent /behr. lieh (Adj.)/

thừa; vô ích; vô dụng; không cần thiết; có thể bỏ qua (nicht notwendig, überflüssig);