TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cớ

cớ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lý đo thoái thác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lý do ngụy biện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thác ngôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lý lẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lý do

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

luận cứ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chứng cớ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đoạn trích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cớ

Vorwand

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anregung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Ursache

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Anstoß

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Beweggrund

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Beweis

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Deckmantel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Beleg

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Manche nehmen Entscheidungen auf die leichte Schulter und behaupten, daß irgendwann alle denkbaren Entscheidungen auch getroffen werden.

Có những người coi nhẹ chuyện quyết định, lấy cớ rằng mọi quyết định khả dĩ sớm muộn rồi cũng sẽ xảy ra.

Plötzlich beginnt ihr Herz schneller zu schlagen, sie errötet, geht unruhig hin und her, fühlt sich grundlos glücklich.

Tim nàng chợt rộn lên, má ửng hồng, nàng bồn chồn đi đi lại lại lại, thấy mình hạnh phúc thật vô cớ.

Gerade jetzt steht dort ein Mann, der gedankenlos seine Taschen leert und weint. Grundlos haben seine Freunde ihn verlassen.

Chính lúc này đây một người đàn ông đang đứng ở đó, hắn lơ đãng móc hết mọi thứ trong túi ra và khóc.Bạn bè đã bỏ hắn vô cớ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Some make light of decisions, arguing that all possible decisions will occur.

Có những người coi nhẹ chuyện quyết định, lấy cớ rằng mọi quyết định khả dĩ sớm muộn rồi cũng sẽ xảy ra.

Suddenly, her heart soars, she blushes, she paces anxiously, she becomes happy for no reason.

Tim nàng chợt rộn lên, má ửng hồng, nàng bồn chồn đi đi lại lại lại, thấy mình hạnh phúc thật vô cớ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw. zum Vorwand nehmen

đưa điều gì ra làm cái cớ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vorwand /der; -[e]s, Vorwände/

cớ; lý đo thoái thác (Ausflucht);

đưa điều gì ra làm cái cớ. : etw. zum Vorwand nehmen

Deckmantel /der/

cớ; lý do ngụy biện; thác ngôn (Vorwand, Tarnung);

Beleg /[ba'le:k], der; -[e]s, -e/

cớ; lý lẽ; lý do; luận cứ; chứng cớ; đoạn trích (Nachweis, Zeugnis, literarisches Beispiel);

Từ điển tiếng việt

cớ

- d. Lí do trực tiếp của việc làm. Lấy cớ bận để về trước. Viện hết cớ này đến cớ khác.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cớ

Anregung f, Ursache f, Anstoß m, Vorwand m, Beweggrund m, Beweis