Việt
cực lưới
lưới
mạng
ghi lò
vỉ
chấn song
ô tọa độ
đường ô kẻ
mặt sàng
Anh
grid
Đức
Gitter
Die Bleigitterplatten dieser Bleibatterien enthalten Antimon, wodurch diese die erforderliche Festigkeit erlangen.
Các bản cực lưới chì trong loại ắc quy này có chứa antimon để giữ được độ bền cần thiết.
Diese Batterien haben keine Einfüllstopfen und werden befüllt gelagert Die Bleigitterplatten enthalten Kalzium statt Antimon, wodurch die Selbstentladung und Wasserzersetzung stark reduziert ist.
Các ắc quy này không có nắp để rót và được đổ đầy khi lưu kho. Các bản cực lưới chì chứa calci (Ca) thay vì antimon (Sb), vì thế việc tự phóng điện và phân hủy nước được giảm đáng kể.
lưới, mạng, ghi lò, vỉ, chấn song, ô tọa độ, cực lưới, đường ô kẻ, mặt sàng
Gitter /nt/Đ_TỬ/
[EN] grid
[VI] cực lưới (đèn điện tử)
Gitter /nt/V_LÝ, VT&RĐ/
[VI] lưới, cực lưới
grid /điện lạnh/