Việt
chân trời
tầm nhìn
phạm vị hiểu biết
viễn cảnh
viễn tượng
trỉên vọng.
Anh
horizon
hook
Đức
Horizont
Gerichtskreis
Kimm
Kimmung
Gesichts
Fernblick
Der stille Horizont tut sich meilenweit auf.
Hàng dặm dài chân trời tĩnh lặng rộng mở.
So wie man in die Ferne schauen und dort Häuser, Bäume und Berggipfel wahrnehmen kann, die Orientierungspunkte im Raum bieten, so kann man auch in eine andere Richtung schauen und dort Geburten, Hochzeiten und Todesfälle sehen, die als Wegweiser in der Zeit dienen und sich in der fernen Zukunft verlieren.
Như khi người ta nhìn ra xa chân trời, nơi mà nhà cửa, cây cối, đỉnh núi, là những thứ cho là các điểm mốc trong không gian, người ta cũng có thể nhìn về hướng khác, thấy ở đó sự sinh nở, đám cưới và đám tang, là những biển chỉ đường của thời gian, vươn dài vào tương lai xa lắc.
The silent horizon yawns for miles.
Just as one may look off in the distance and see houses, trees, mountain peaks that are landmarks in space, so one may look out in another direction and see births, marriages, deaths that are signposts in time, stretching off dimly into the far future.
Fernblick /m -(e)s, -e/
viễn cảnh, viễn tượng, chân trời, trỉên vọng.
Chân trời, tầm nhìn, phạm vị hiểu biết
Kimm /[kim], die; - (Seemannsspr.)/
chân trời;
Kimmung /die; - (Seemannsspr.)/
chân trời (Kimm);
Gesichts /kreis, der/
(veraltet) chân trời (Horizont);
hook, horizon
- d. 1 Đường giới hạn của tầm mắt ở nơi xa tít, trông tưởng như bầu trời tiếp xúc với mặt đất hay mặt biển. Mặt trời nhô lên ở chân trời. Đường chân trời. 2 Phạm vi rộng lớn mở ra cho hoạt động. Phát hiện đó mở ra một chân trời mới cho sự phát triển của khoa học.
Horizont m, Gerichtskreis
chân trời /n/ASTRO-PHYSICS/