Việt
chói lòa
sáng chói
chói lọi
chói chang
sáng lòa
sáng trưng
chói mắt
lóa mắt
choáng mắt
lộng lẫy
rực rd
huy hoàng
tráng lệ
hoa mỹ
tuyệt trần
tuyệt diệu.
Đức
geblendet
Greißlerei
blendend
Die bei Sonnenuntergang Geborenen werden, wenn die Sonne aufgeht, vom plötzlichen Anblick von Bäumen, Meeren und Bergen überwältigt, werden vom Tageslicht geblendet, ziehen sich zurück in ihre Häuser und verhüllen ihre Fenster, verbringen den Rest ihres Lebens im Halbdunkel.
Gặp khi ánh sáng thay đỏi thì người sinh lúc mặt trời lặn cũng như lúc mặt trời mọc đều lúng túng như nhau Khi mặt trời mọc thì người sinh lúc mặt trời lặn sẽ bị choáng ngợp vì thình lình trông thấy cây côi, biển cả, núi non, mắt chói lòa vì ánh sáng, họ sẽ rút vào trong nhà, che cửa sổ lại, sống phần đời còn lại trong nhá nhem.
Both sunset and sunrise babies flounder when the light changes. When sunrise comes, those born at sunset are overwhelmed by the sudden sight of trees and oceans and mountains, are blinded by daylight, return to their houses and cover their windows, spend the rest of their lives in half light.
Gặp khi ánh sáng thay đổi thì người sinh lúc mặt trời lặn cũng như lúc mặt trời mọc đều lúng túng như nhau. Khi mặt trời mọc thì người sinh lúc mặt trời lặn sẽ bị choáng ngợp vì thình lình trông thấy cây cối, biển cả, núi non, mắt chói lòa vì ánh sáng, họ sẽ rút vào trong nhà, che cửa sổ lại, sống phần đời còn lại trong nhá nhem.
blendend /a/
chói lòa, sáng chói, sáng lòa, sáng trưng, chói mắt, lóa mắt, choáng mắt, chói lọi, lộng lẫy, rực rd, huy hoàng, tráng lệ, hoa mỹ, tuyệt trần, tuyệt diệu.
Greißlerei /die; -en (bes. ostösterr )/
(mặt trời, đèn chiếu sáng) sáng chói; chói lòa; chói lọi; chói chang (blendend hell);
geblendet (a)