Việt
Chất pha
chất thêm
sự pha
chất phụ gia’
chất độn
chất trợ dung
chất đôn
chất giúp chảy
cộng
sự pha thêm
bổ sung
chất phụ gia
Anh
Diluent
addition
additive
admixture
adulterant
vehicle
dope
Đức
Verdünnungsmittel
Zusatz
Zusatzstoff
Fremdstoff
Zuschlag
sensibilisierend, wenn sie Überempfindlichkeitsreaktionen hervorrufen können, sodass bei künftiger Exposition gegenüber dem Stoff oder der Zubereitung charakteristische Störungen auftreten,
làm nhạy cảm, nếu chúng có thể gây ra dị ứng khiến những rối loạn đặc thù xảy ra trong tương lai khi phơi nhiễm chất nguy hiểm hay chất pha chế,
Die Füllstoffe verbessern die Eigenschaften oder dienen als Streckmittel.
Các chất độn hoặc để cải thiện các tính chất, hoặc có chức năng như chất pha trộn.
Polymerblends sind Mischungen von zwei oder mehreren Polymeren.
Hỗn hợp polymer là chất pha trộn của hai hoặc nhiều polymer khác nhau.
Die einfachste Methode ist dabei das Absetzen lassen. Es beruht auf der unterschiedlichen Schwerkraft der vermengten Stoffe.
Phương pháp đơn giản nhất là để lắng và căn cứ trên tỷ trọng khác nhau của chất pha trộn.
Dies ermöglicht u. a. Beimengungen und Verunreinigungen z. B. bei Recyclaten leicht und genau festzustellen.
Điều này cho phép xác định một cách dễ dàng và chính xác những chất pha trộn cũng như những tạp chất, thí dụ trong các vật liệu tái chế.
(phép) cộng, sự pha thêm, bổ sung, chất pha, chất phụ gia
Fremdstoff /der/
chất pha; chất độn; chất trợ dung (Zusatzstoff);
Zuschlag /der; -[e]s, Zuschläge/
(Bautechnik, Hüttenw ) chất pha; chất đôn; chất trợ dung; chất giúp chảy;
chất pha; chất phụ gia’
Zusatz /m/CT_MÁY/
[EN] addition
[VI] chất pha, chất thêm
Zusatzstoff /m/L_KIM/
[VI] sự pha, chất pha
additive, admixture, adulterant, vehicle
chất pha
Any liquid or solid material used to dilute or carry an active ingredient.
Bất kì chất lỏng hay rắn nào được dùng để làm loãng đi một hoạt tố.
[DE] Verdünnungsmittel
[VI] Chất pha
[EN] Any liquid or solid material used to dilute or carry an active ingredient.
[VI] Bất kì chất lỏng hay rắn nào được dùng để làm loãng đi một hoạt tố.