Việt
Chẩn đoán
chẩn bệnh.
chẩn bệnh
chẩn đoán học.
trên cơ sở của sự chẩn đoán
Anh
diagnosis
diagnostics
diagnostic
diagnose
diacritic
To diagnose
Đức
Diagnose
diagnostisch
Diagnostik
Diagnostika
Krankheitsbestimmung
Krankheit- serkennung
Pháp
Diagnostic
Fehlerdiagnose.
Chẩn đoán lỗi.
v Fehlerdiagnose
Chẩn đoán lỗi
Diagnosemöglichkeiten:
Kiểm tra & Chẩn đoán:
Eigendiagnose.
Tự chẩn đoán lỗi.
Das Fahrzeugdiagnose-System verfügt in vielen Fällen über die Möglichkeit der sog. Telediagnose (Ferndiagnose).
Trong nhiều trường hợp, hệ thống chẩn đoán xe cho phép chẩn đoán từ xa.
diagnostisch /(Adj.)/
(thuộc) chẩn đoán; trên cơ sở của sự chẩn đoán;
diagnostisch /a/
chẩn đoán, chẩn bệnh.
Krankheitsbestimmung,Krankheit- serkennung /f =, -en/
sự] chẩn đoán, chẩn bệnh, chẩn đoán học.
Diagnosis
chẩn đoán
Xác định bản chất của bệnh.
To diagnose,diagnosis
The identification of an illness or other problem (see also ‘assessment' ).
Xác định bệnh hoặc vấn đề khác (xem thêm ' đánh giá' ).
[EN] Diagnostics
[VI] Chẩn đoán
diacritic, diagnose, diagnosis /y học/
[EN] diagnosis
[EN] Diagnosis
[FR] Diagnostic
[VI] Tìm hiểu và đánh giá các nguyên nhân làm xuống cấp (hư hỏng) công trình để tìm biện pháp chẩn trị.
(thuộc về) chẩn đoán
Chẩn đoán,chẩn đoán
[DE] Diagnose, Diagnostik
[FR] Diagnostic, diagnostic
[VI] Chẩn đoán, chẩn đoán
[DE] Diagnostik (biochemische)
[EN] diagnostics (biochemical)
[FR] Diagnostic (biochimique)
[VI] Chẩn đoán (sinh hóa)