Việt
chống thấm
xảm
bít
trét
bít kín
bít kín lai
đệm kín
trét kín lai
Anh
anti-seepage
antileakage
antiseepage
water resistance
caulk
make impermeable
proof
seal
Đức
abdichten
Schweißen von Baubahnen, Deponiedichtungsbahnen und Teichfolien
Hàn dải băng trong ngành xây dựng, các màng chống thấm bãi rác thải và màng chống thấm ao vườn
Kleber für Dampfsperre und Wärmedämmung müssen scherfest sein.
Keo chống thấm hơi nước và cách nhiệt phải có độ bền cắt.
Modifiziertes PTFE (mPTFE) ist seiteinigen Jahren weltweit als Folienauskleidung im Einsatz.
Từ vài năm trở lại đây, vật liệu PTFE biến tính (mPTFE) được sử dụng khắp nơi trên thế giới để làm màng phủ (bảo vệ chống thấm).
Typische Anwendungen sind das Fügen von Dachbahnen z. B. für Flachdächer bzw. das Verschweißen von Deponiefolien.
Ứng dụng điển hình là hàn nối những dải băng phủ mái nhà thí dụ mái bằng, hoặc hàn các màng (chống thấm dưới đáy nền) của bãi rác.
Zum Schweißen von Kunststofffolien wie z. B. Dachbahnen für Flachdächer, Teichfolien oder für Folien im Deponiebau, wird häufig das Heizkeilschweißen (Bild 5) eingesetzt.
Hàn với con nêm nung (Hình 5) thường được sử dụng để hàn màng chất dẻo, thí dụ dải băng lợp nóc dùng cho nóc bằng, màng lót ao hồ hoặc màng (chống thấm) lót dưới các bãi rác/chất phế thải.
Fenster abdichten
bít kín cửa sô’
Wände gegen Feuchtigkeit abdichten
chống thấm cho các bức tường.
abdichten /(sw. V.; hat)/
chống thấm; bít kín lai; đệm kín; trét kín lai (dichten, isolieren, verstopfen);
bít kín cửa sô’ : Fenster abdichten chống thấm cho các bức tường. : Wände gegen Feuchtigkeit abdichten
abdichten /vt/XD/
[EN] caulk, make impermeable, proof, seal
[VI] xảm, bít, trét, chống thấm, bít kín
Chống thấm
antileakage, antiseepage /cơ khí & công trình/