TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chỗ bắt đầu

đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỗ khỏi đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỗ bắt đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc khổi đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc ban đầu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuắt phát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc cắt cánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc bay lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khỏi điểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

chỗ bắt đầu

Inangriffnahme

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Start

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Startbits. Sie signalisieren allen Slave-Steuergeräten den Beginn einer neuen Botschaft.

Chuỗi bit bắt đầu báo hiệu cho các trạm slave chỗ bắt đầu của một thông điệp.

Anfangsfeld. Es kennzeichnet den Beginn einer Botschaft und informiert alle Knoten über den Beginn der Übertragung einer Botschaft.

Đánh dấu chỗ bắt đầu của thông điệp và báo cho tất cả điểm nút mạng về sự bắt đầu truyền thông điệp.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

an den Start géhen

đi ra chỗ xuất phát; 2. (hàng không) lúc cắt cánh, lúc bay lên; 3. đầu, chỗ khỏi đầu, chỗ bắt đầu, khỏi điểm;

der Start ins Lében

[sự] bắt đầu cuộc sống tự lập.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Inangriffnahme /f =/

đầu, chỗ khỏi đầu, chỗ bắt đầu, lúc khổi đầu, lúc ban đầu.

Start /m -(e)s, -e u/

1. (thể thao) [chỗ, đuòng, vạch] xuắt phát; an den Start géhen đi ra chỗ xuất phát; 2. (hàng không) lúc cắt cánh, lúc bay lên; 3. đầu, chỗ khỏi đầu, chỗ bắt đầu, khỏi điểm; der Start ins Lében [sự] bắt đầu cuộc sống tự lập.