TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chỗ chứa

chỗ chứa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chỗ chôn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

kho chứa

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vòng cách

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chốt hãm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vòng lò xo

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

dụng cụ giữ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Kho

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nơi chôn cất

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

người/vật cất giữ những điều bí mật

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

chỗ chứa

repository

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

retainer

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 pantry

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 receptacle

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 repository

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

chỗ chứa

Käfig

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Endlagerstätte

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Beseitigung, z.B. umweltverträgliche Ablagerung auf Deponien nach Vorbehandlung.

việc loại bỏ, thí dụ như trữ chất thải một cách thân thiện với môi trường trong những chỗ chứa chất thải sau khi đã xử lý sơ bộ.

In Deutschland dürfen heute Abfälle nur deponiert werden, wenn sie nicht verwertet werden können und bestimmte Schadstoffgrenzen nicht überschreiten.

Ngày nay, ở Đức chất thải chỉ được phép để trong chỗ chứa nếu không được sử dụng và không vượt quá những giới hạn nhất định dành cho chất độc hại.

Da solche Umweltschutzmaßnahmen der Produktion nachgeschaltet sind, verschwinden die Schadstoffe nicht, sondern werden z.B. als Klärschlämme (Biomasse) oder Filterrückstände durch Verbrennen energetisch verwertet oder nach Vorbehandlung durch Ablagerung auf Deponien beseitigt.

Vì những biện pháp bảo vệ môi trường như thế được đặt sau quá trình sản xuất nên các chất có hại không mất đi mà vẫn còn lại chẳng hạn như trong bùn lắng (sinh khối) hay bã lọc và được thiêu hủy để sử dụng năng lượng hay trữ trong chỗ chứa chất thải sau khi xử lý sơ bộ.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

repository

Kho, chỗ chứa, nơi chôn cất, người/vật cất giữ những điều bí mật

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

repository

kho chứa, chỗ chứa

retainer

chỗ chứa, vòng cách (ổ lăn), chốt hãm, vòng lò xo, dụng cụ giữ

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Käfig /m/CNSX/

[EN] retainer

[VI] chỗ chứa (ở kho)

Endlagerstätte /f/ÔNMT/

[EN] repository

[VI] chỗ chứa, chỗ chôn (phế thải phóng xạ)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pantry, receptacle, repository

chỗ chứa