Việt
chỗ chứa
chỗ chôn
kho chứa
vòng cách
chốt hãm
vòng lò xo
dụng cụ giữ
Kho
nơi chôn cất
người/vật cất giữ những điều bí mật
Anh
repository
retainer
pantry
receptacle
Đức
Käfig
Endlagerstätte
Beseitigung, z.B. umweltverträgliche Ablagerung auf Deponien nach Vorbehandlung.
việc loại bỏ, thí dụ như trữ chất thải một cách thân thiện với môi trường trong những chỗ chứa chất thải sau khi đã xử lý sơ bộ.
In Deutschland dürfen heute Abfälle nur deponiert werden, wenn sie nicht verwertet werden können und bestimmte Schadstoffgrenzen nicht überschreiten.
Ngày nay, ở Đức chất thải chỉ được phép để trong chỗ chứa nếu không được sử dụng và không vượt quá những giới hạn nhất định dành cho chất độc hại.
Da solche Umweltschutzmaßnahmen der Produktion nachgeschaltet sind, verschwinden die Schadstoffe nicht, sondern werden z.B. als Klärschlämme (Biomasse) oder Filterrückstände durch Verbrennen energetisch verwertet oder nach Vorbehandlung durch Ablagerung auf Deponien beseitigt.
Vì những biện pháp bảo vệ môi trường như thế được đặt sau quá trình sản xuất nên các chất có hại không mất đi mà vẫn còn lại chẳng hạn như trong bùn lắng (sinh khối) hay bã lọc và được thiêu hủy để sử dụng năng lượng hay trữ trong chỗ chứa chất thải sau khi xử lý sơ bộ.
Kho, chỗ chứa, nơi chôn cất, người/vật cất giữ những điều bí mật
kho chứa, chỗ chứa
chỗ chứa, vòng cách (ổ lăn), chốt hãm, vòng lò xo, dụng cụ giữ
Käfig /m/CNSX/
[EN] retainer
[VI] chỗ chứa (ở kho)
Endlagerstätte /f/ÔNMT/
[EN] repository
[VI] chỗ chứa, chỗ chôn (phế thải phóng xạ)
pantry, receptacle, repository