Việt
chỗ khuyết
hổng
nút khuyết
chức vụ bỏ trông
khoảng trống
chỗ trống
nút trống
khuyết vị
chúc vụ bỏ trông
thường pl kì nghỉ.
Anh
vacancy
lacuna
lacunalỗ
Đức
Vakanz
freie Stelle
Gitterlücke
Ursache: Korrosionselemente (wie bei der Muldenkorrosion), häufig an Poren, Rissen oder anderen Fehlstellen korrosionshemmender Deckschichten, die nachträglich aufgebracht wurden (z. B. Verzinnung), verarbeitungstechnisch entstanden sind (z. B. Oxid- haut beim Walzen) oder aus Einwirkungen des Angriffsmediums resultieren.
Nguyên nhân: Các yếu tố ăn mòn (tương tự sự ăn mòn vết trũng), thường ở tại các lỗ vi mao, vết nứt hoặc tại những chỗ khuyết của bề mặt được tráng phủ lớp bổ sung kềm chế ăn mòn (t.d. tráng thiếc), phát sinh từ kỹ thuật gia công (t.d. lớp oxid trong quá trình cán mỏng) hoặc do tác dụng của môi trường tấn công.
Vakanz /f =, -en/
1. chỗ khuyết, khuyết vị, chúc vụ bỏ trông; 2. thường pl (cổ) kì nghỉ.
khoảng trống, chỗ trống, chỗ khuyết, nút trống
Vakanz /[va'kants], die; -, -en/
(bildungsspr ) chỗ khuyết; chức vụ bỏ trông;
Gitterlücke /f/L_KIM/
[EN] vacancy
[VI] chỗ khuyết, nút khuyết (tinh thể)
hổng, chỗ khuyết
lacuna, vacancy /toán & tin;điện lạnh;điện lạnh/
freie Stelle f, Vakanz f chỗ lóm Senke f, Höhlung f, Vertiefung f