Việt
chỗ nhô
chỗ lồi
chỗ u
chỗ trồi lên
sự va
sự dằn
vòng nối
chêm nối
Anh
salient
jag
corbel
joggle
Đức
treppenförmige Steinanordnung im Ofen
Noppe
Dabei wächst immer wieder aus der Mutterzelle eine Ausstülpung, die die neu gebildeten Zellorganellen sowie den durch Mitose gebildeten Zellkern mit den Chromosomen erhält (Seite 27).
Theo đó xuất hiện nhiều lần ở tế bào mẹ một chỗ nhô lên như cục u. Cục u này chứa bào quan mới được tạo ra cũng như nhân tế bào với nhiễm sắc thể, do quá trình nguyên phân (trang 27).
Bei der aufgewickelten Rolle würdenan der gleichen Stelle Erhebungen, sog. Kolbenringe, entstehen.
Ở trục cuộn, có thể sẽ hình thành những chỗ nhô lên tại cùng vị trí, được gọi là vòng găng piston (bạc xéc măng).
sự va, sự dằn, chỗ nhô, vòng nối, chêm nối
Noppe /[’nopa], die; -, -n (meist PL)/
chỗ nhô; chỗ u; chỗ trồi lên;
treppenförmige Steinanordnung im Ofen /f/SỨ_TT/
[EN] corbel
[VI] chỗ lồi, chỗ nhô