TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

che nắng

che nắng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

che bóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phủ bóng râm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hắt bóng râm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phủ bóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rợp bóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bảo vệ khỏi nắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tránh nắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ô che nắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rèm che nắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mái bạt che nắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

che nắng

 sun-proof

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

che nắng

überschatten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beschatten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sonnenschutz

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Auf die unterschiedlichen Lichtbedingungen in den verschiedenen Ökosystemen haben die Pflanzen im Verlauf der Evolution mit vielen Anpassungen reagiert: So gibt es Lichtpflanzen, wie beispielsweise die meisten unserer Kulturpflanzen, die nur unbeschattet voll wachsen, und Schattenpflanzen, die Schatten vertragen oder benötigen.

Trong quá trình tiến hóa, cây đã thích ứng với ánh sáng: Vì vậy có những loài cây ưa ánh sáng; chúng chỉ có thể tăng trưởng mạnh mẽ nếu không bị che nắng. Lại có những loài ưa bóng râm chịu được hay cần bóng mát.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Eine Markise quietscht leise, als der Hutmacher seinen Laden in der Marktgasse erreicht.

Tấm bạt che nắng khẽ kẽo kẹt khi người thợ làm mũ đến cửa hiệu trên Marktgasse.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

An awning creaks quietly as the milliner arrives at his shop on Marktgasse.

Tấm bạt che nắng khẽ kẽo kẹt khi người thợ làm mũ đến cửa hiệu trên Marktgasse.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Nachricht über schattete das Fest

(nghĩa bóng) tin ấy đã phủ một bức màn ảm đạm lên buổi lễ.

die Augen mit der Hand beschatten

lấy tay che mắt

Bäume beschatten den Weg

cây cối tỏa bóng râm che mát con đường-, schlechte Nachrichten beschatten das Fest: những tin xấu đã làm buổi lễ mắt vui.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Sonnenschutz /m -es/

1. [sự] bảo vệ khỏi nắng, che nắng, tránh nắng; 2. [cái] ô che nắng, rèm che nắng, mái bạt che nắng;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

überschatten /(sw. V.; hat)/

che bóng; che nắng; phủ bóng râm;

(nghĩa bóng) tin ấy đã phủ một bức màn ảm đạm lên buổi lễ. : die Nachricht über schattete das Fest

beschatten /(sw. V.; hat)/

hắt bóng râm; phủ bóng; rợp bóng; che nắng;

lấy tay che mắt : die Augen mit der Hand beschatten cây cối tỏa bóng râm che mát con đường-, schlechte Nachrichten beschatten das Fest: những tin xấu đã làm buổi lễ mắt vui. : Bäume beschatten den Weg

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sun-proof

che nắng