TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

beschatten

theo dõi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rình mò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

do thám

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thám thính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dò xét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hắt bóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

che sáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm... ảm đạm .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hắt bóng râm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phủ bóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rợp bóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

che nắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đeo bám

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

truy cản cầu thủ đối phương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

beschatten

beschatten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Augen mit der Hand beschatten

lấy tay che mắt

Bäume beschatten den Weg

cây cối tỏa bóng râm che mát con đường-, schlechte Nachrichten beschatten das Fest: những tin xấu đã làm buổi lễ mắt vui.

einen Agenten beschatten

theo dõi một tên gián điệp.

der Mannschaftskapitän selbst sollte den gefähr lichen Stürmer beschatten

chính đội trưởng phải đeo bám cầu thủ tiền đạo nguy hiểm của đối phương.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beschatten /(sw. V.; hat)/

hắt bóng râm; phủ bóng; rợp bóng; che nắng;

die Augen mit der Hand beschatten : lấy tay che mắt Bäume beschatten den Weg : cây cối tỏa bóng râm che mát con đường-, schlechte Nachrichten beschatten das Fest: những tin xấu đã làm buổi lễ mắt vui.

beschatten /(sw. V.; hat)/

theo dõi; rình mò; do thám; thám thính; dò xét (beobachten, überwachen);

einen Agenten beschatten : theo dõi một tên gián điệp.

beschatten /(sw. V.; hat)/

(Sport, bes Fußball, Hockey u Ä ) đeo bám; truy cản cầu thủ đối phương (bewachen, eng decken);

der Mannschaftskapitän selbst sollte den gefähr lichen Stürmer beschatten : chính đội trưởng phải đeo bám cầu thủ tiền đạo nguy hiểm của đối phương.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beschatten /vt/

1. hắt bóng [râm], che sáng; 2. theo dõi, rình mò, do thám, thám thính, dò xét; 3. (nghĩa bóng) làm... ảm đạm (u buồn, sầu muộn, ưu phiền, buồn phiền).