beschatten /(sw. V.; hat)/
hắt bóng râm;
phủ bóng;
rợp bóng;
che nắng;
die Augen mit der Hand beschatten : lấy tay che mắt Bäume beschatten den Weg : cây cối tỏa bóng râm che mát con đường-, schlechte Nachrichten beschatten das Fest: những tin xấu đã làm buổi lễ mắt vui.
beschatten /(sw. V.; hat)/
theo dõi;
rình mò;
do thám;
thám thính;
dò xét (beobachten, überwachen);
einen Agenten beschatten : theo dõi một tên gián điệp.
beschatten /(sw. V.; hat)/
(Sport, bes Fußball, Hockey u Ä ) đeo bám;
truy cản cầu thủ đối phương (bewachen, eng decken);
der Mannschaftskapitän selbst sollte den gefähr lichen Stürmer beschatten : chính đội trưởng phải đeo bám cầu thủ tiền đạo nguy hiểm của đối phương.