TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chim chuột

chim chuột

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Tầm Nguyên
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ve vãn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tán tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trai gái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trăng gió

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trăng hoa.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tán tình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ve

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trăng hoa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoa nguyệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người được ve vãn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

chim chuột

Liebelei

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Flirt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Liebelei /f =, -en/

sự, trò] ve vãn, tán tính, trai gái, chim chuột, trăng gió, trăng hoa.

Flirt /m -s, -s/

1. [sự, trò] ve vãn, tán tình, trai gái, ve, chim chuột, trăng gió, trăng hoa, hoa nguyệt; 2. người được ve vãn.

Từ điển Tầm Nguyên

Chim Chuột

Con chim và con chuột. Một con loài chim, một con loài thú. Sách Nho có câu: Ðiểu thú cọng vi thư hùng (Con chim con thú cùng làm trống mái với nhau). Năm canh to nhỏ tình chim chuột. Tú Xương

Từ điển tiếng việt

chim chuột

- đgt. Nói trai gái ve vãn nhau: Chỉ lo chim chuột, còn làm ăn gì được.