Märchen /[’me:rxon], das; -s, -/
(ugs ) chuyện hoang đường;
chuyện bịa đặt;
Räubergeschichte /die/
(ugs ) chuyện bịa đặt;
chuyện hoang đường;
Fabel /['fa:bol], die; -, -n/
chuyện hư cấu;
chuyện bịa đặt;
điều tưởng tượng;
hòn đảo này chì tồn tại trong những câu chuyện tưỗng tượng của các thủy thủ. : diese Insel existiert nur in den Fabeln der Seeleute
Altweibermärchen /das/
câu chuyện tào lao;
chuyện bịa đặt;
chuyện ngớ ngẩn;
Flause /[’flauza], die; -, -n (meist PI.)/
ý nghĩ ngốc nghếch;
lời đùa cợt;
chuyện bịa đặt;
trò đùa (Unsinn, Spinnerei);