TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dòng nước chảy

Dòng nước chảy

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quanh năm

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

không liên tục

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

con sông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dòng sông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

dòng nước chảy

Stream flow

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Tream current

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt

 stream flow

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

stream current

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

stream

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

perennial stream

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

intermittent stream

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Đức

dòng nước chảy

Fluss

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In der Lochplatte wird der Schmelzestrom in einen Ring von Strängen aufgeteilt und in die mit Prozesswasser beströmte Schneidkammer (3) gedrückt.

Chất dẻo lỏng bị ép vào một kênh vòng tròn và phân tán đều qua các lỗ khoan trên mặt đĩa thành các sợi nhựa nóng thoát ra khỏi các lỗ khoan vào buồng cắt hạt có dòng nước chảy (3).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sind langsam flie- ßende oder stehende Gewässer mit Phosphor- und Stickstoffverbindungen angereichert, die beispielsweise aus Düngemitteln stammen, bezeichnet man das als Eutrophierung oder Überdüngung (Bild 2).

Nếu những dòng nước chảy chậm hay nước tù đọng được bổ sung bởi những hợp chất phosphor và nitơ, người ta gọi đó là sự phú dưỡng (eutrophication) hay là sự bón phân thái quá (Hình 2).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Fluss entspringt im Gebirge, mündet ins Meer

dòng sông bắt nguồn từ dãy núi và chảy ra biển.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fluss /[flüs], der; -es, Flüsse/

con sông; dòng sông; dòng nước chảy;

dòng sông bắt nguồn từ dãy núi và chảy ra biển. : der Fluss entspringt im Gebirge, mündet ins Meer

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

stream

dòng nước chảy

Nước chảy vào một đường ống mở hay đóng kín.

perennial stream

dòng nước chảy, quanh năm

Dòng nước chảy liên tục quanh năm.

intermittent stream

dòng nước chảy, không liên tục

Một dòng nước chảy tự nhiên bị cạn và ngừng chảy trong một số thời gian trong năm.

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Stream flow,Tream current

Dòng nước chảy

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 stream flow,stream current

dòng nước chảy

 stream flow,stream current /xây dựng/

dòng nước chảy

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Stream flow,Tream current

Dòng nước chảy