Việt
dạng nêm
hình nêm
nhọn
hình mũi tên
sự xen lớp
tua xen kẽ
Anh
sphenoid
wedge-shaped
cuneal
cuneiform
arrow-headed
interfingering
DieFlachlegung besteht aus zwei keilförmigenRahmenelementen, in denen Rollen oder Holzführungen montiert sind.
Khung gấpxếp phẳng bao gồm hai phần tử khung dạng nêm được lắp các trục lăn hoặc thanh dẫn bằng gỗ.
Durch die von außen einwirkende Schnittkraft Fc, überwinden die keilförmigen Werkzeugschneiden den Werkstoffzusammenhalt (Bild 1).
Với tác động của lực cắt Fc từ bên ngoài, lưỡi cắt dạng nêm sẽ phá vỡ lực liên kết của vật liệu (Hình 1).
Einschneidige Werkzeuge zerteilen das Werkstück mit einer keilförmigen Schneide von einer Seite aus.
Dụng cụ cắt một lưỡi (lưỡi đơn) chia nhỏ phôi từ một bên với một lưỡi cắt dạng nêm.
Als Sonderbauformen werden auch Zylinderschrauben mit Innenvielzahnprofil und mit Innenkeilprofil verwendet.
Dưới dạng đặc biệt, các vít đầu trụ với dạng nhiều răng chìm và dạng nêm chìm được sử dụng.
dạng nêm, hình nêm
(có) dạng nêm; nhọn; hình mũi tên
sự xen lớp, dạng nêm; tua xen kẽ
sphenoid /xây dựng/