TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dẫn truyền

dẫn truyền

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

truyền động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

dẫn truyền

leitend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

führen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

leiten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Transmission

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Stoffeigenschaft, Qualitätsgrößen, Analyse (außer D, M und V, z. B. für Konzentration, pH-Wert, Leitfähigkeit usw.)

Tính chất vật liệu, giá trị chất lượng, Tích phân, tổng số phân tích (ngoài D, M và V, t.d. cho nồng độ, trị số pH, khả năng dẫn truyền v.v...)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Vondort aus wird die Wärme an das Kühlmediumweitergeleitet.

Từ đó, nhiệt đượcmôi chất làm nguội dẫn truyền tiếp tục.

Krafteinleitungen sind kritische Stellen bei FVK-Konstruktionen.

Đường dẫn truyền lực là những điểm yếu trong khâu thiết kế vật liệu composite.

Soweit erforderlich Krafteinleitungselemente und kerne eingelegt.

Trong trường hợp cần thiết, các bộ phận dẫn truyền lực và lõi bọt xốp cũng được đặt vào.

Schraubverbindungen ohne besondere konstruktive Gestaltung der Krafteinleitungspunkte sind für FVK-Bauteile nicht geeignet

Kết nối bằng ốc vít không có cấu hình thiết kế đặc biệt cho các điểm dẫn truyền lực sẽ không thích hợp với các chi tiết bằng vật liệu composite.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Transmission /ỉ =, -en/

ỉ =, -en máy, bộ] truyền động, dẫn truyền; [sự] chuyển giao, truyền.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dẫn truyền

leitend (a), führen vt, leiten vt