Việt
tham gia
tham dự
góp phần
dụ phần
can dự.
Đức
teilnehmen
So ist beispielsweise der Rohrleitungsabschnitt der Ernteleitung zwischen dem Ernteventil am Bioreaktor und dem zweiten Ventil nach außen ständig dampfdurchströmt und dient damit als Sterilbarriere, sodass keine Keime von außen in den Bioreaktor gelangen können.
Như vậy, thí dụ, phần ống thu hoạch giữa các van thu hoạch trên các lò phản ứng sinh học và van thứ hai liên tục có hơi nước chảy ra ngoài và do đó nó phục vụ như rào cản vô trùng để không cho vi trùng từ bên ngoài có thể nhập vào lò phản ứng.
Beispiel für die Hardware eines PC- Systems (Bild 1).
Thí dụ, phần cứng của một hệ thống máy tính cá nhân bao gồm các bộ phận sau (Hình 1):
Beim Teilersatz wird ein Karosserieteil, z.B. das linke hintere Seitenteil, komplett ersetzt.
Khi thay chi tiết mới, một chi tiết thân vỏ xe được thay toàn bộ, thí dụ phần hông bên trái, phía dưới.
Bei dieser Bauweise wird z.B. der Fahrzeugvorbau aus Al-Legierungen im Bereich der A-Säulen mit der Stahlkarosserie verbunden.
Với dạng kết cấu này thí dụ phần trước thân vỏ xe được làm bằng hợp kim nhôm được ghép nối trong vùng có các dầm chống đứng A với thân vỏ xe bằng thép.
teilnehmen /(tách được) vi (an D)/
(tách được) vi (an D) tham gia, tham dự, góp phần, dụ phần, can dự.