TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

teilnehmen

tham gia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tham dự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

góp phần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dụ phần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

can dự.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tham dự một khóa học

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông cảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng cảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chia sẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

teilnehmen

attend

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

participate

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

teilnehmen

teilnehmen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Er wird von den Baugliedern gebildet, die am geschlossenen Wirkungsablauf der Regelung teilnehmen.

Vòng điều chỉnh bao gồm các phần tử tạo thành một mạch điều chỉnh khép kín để tự động điều chỉnh hoạt động của hệ thống.

Da die zurückgeführten Abgasbestandteile an der Verbrennung nicht mehr teilnehmen können, wird die Verbrennungstemperatur herabgesetzt.

Vì những thành phần trong khí thải được hồi lưu không thể tham dự vào quá trình cháy nữa nên nhiệt độ cháy được giảm xuống.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

an etw. (Dat.) teil- nehmen

tham gia vào việc gì

er hat am Krieg teilgenommen

anh ta đã tham gia vào cuộc chiến.

an jmds. Schmerz teilnehmen

chia sẻ nỗi đau với ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

teilnehmen /['tailne:mon] (st. V.; hat)/

tham gia; tham dự;

an etw. (Dat.) teil- nehmen : tham gia vào việc gì er hat am Krieg teilgenommen : anh ta đã tham gia vào cuộc chiến.

teilnehmen /['tailne:mon] (st. V.; hat)/

tham dự một khóa học;

teilnehmen /['tailne:mon] (st. V.; hat)/

thông cảm; đồng cảm; chia sẻ;

an jmds. Schmerz teilnehmen : chia sẻ nỗi đau với ai.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

teilnehmen /(tách được) vi (an D)/

(tách được) vi (an D) tham gia, tham dự, góp phần, dụ phần, can dự.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

teilnehmen

attend

teilnehmen

participate