Việt
dung nạp
Anh
accommodate
tolerance
Đức
aufnehmen
empfangen
einthalten
fassen
bekommen
erhalten
zulassen
annehmen
Außerdem wird die Verwertung der Laktose (Milchzucker) bei einer Laktoseunverträglichkeit (Laktoseintoleranz) durch Milchsäurebakterien erleichtert und krankmachende Mikroorganismen werden verdrängt, wenn die Darmflora als Folge einer Infektion in ein Ungleichgewicht geraten ist, was Durchfallerkrankungen und chronisch-entzündliche Darmerkrankungen verursachen kann.
Ngoài ra, việc sử dụng lactose (đường sữa) trong trường hợp không dung nạp lactose, nhưng nhờ vi khuẩn lactic acid sẽ dễ tiêu hóa hơn và có thể chống lại các vi sinh vật gây bệnh, nếu vi khuẩn đường ruột (Gut flora) bị mất cân bằng do hậu quả của nhiễm trùng, có thể đưa đến bệnh tiêu chảy và viêm ruột mãn tính.
Das Einlassventil hat meist einen größeren Durchmesser als das Auslassventil und ermöglicht dadurch eine verbesserte Füllung.
Xú páp nạp thường có tiết diện lớn hơn xú páp thải, do đó tạo được sự dung nạp tốt hơn.
Sie ermöglichen vermehrte Luftzufuhr und damit gute Füllung, was zu mehr Leistung und Drehmoment führt.
Điều này tạo điều kiện cho không khí vào nhiều hơn và qua đó dung nạp tốt hơn, đưa đến gia tăng công suất và momen xoắn.
v Die Motortemperatur wird bei kritischen Fahrzuständen, z.B. Volllast gesenkt, um eine Überhitzung der Motorbauteile, Spätzündungen durch die Klopfregelung und Füllungsverluste zu vermeiden.
Nhiệt độ động cơ giảm xuống trong những tình huống vận hành khắc nghiệt, thí dụ khi đầy tải, để tránh cho những bộ phận động cơ nóng quá độ, tránh đánh lửa trễ do kiểm soát kích nổ và tránh hao hụt dung nạp.
accommodate, tolerance /cơ khí & công trình;y học;y học/
aufnehmen vt, empfangen vt, einthalten vt, fassen vt, bekommen vt, erhalten vt, zulassen vt, annehmen