TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dung nạp

dung nạp

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

dung nạp

 accommodate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 tolerance

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

dung nạp

aufnehmen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

empfangen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

einthalten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

fassen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bekommen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

erhalten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zulassen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

annehmen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Außerdem wird die Verwertung der Laktose (Milchzucker) bei einer Laktoseunverträglichkeit (Laktoseintoleranz) durch Milchsäurebakterien erleichtert und krankmachende Mikroorganismen werden verdrängt, wenn die Darmflora als Folge einer Infektion in ein Ungleichgewicht geraten ist, was Durchfallerkrankungen und chronisch-entzündliche Darmerkrankungen verursachen kann.

Ngoài ra, việc sử dụng lactose (đường sữa) trong trường hợp không dung nạp lactose, nhưng nhờ vi khuẩn lactic acid sẽ dễ tiêu hóa hơn và có thể chống lại các vi sinh vật gây bệnh, nếu vi khuẩn đường ruột (Gut flora) bị mất cân bằng do hậu quả của nhiễm trùng, có thể đưa đến bệnh tiêu chảy và viêm ruột mãn tính.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Einlassventil hat meist einen größeren Durchmesser als das Auslassventil und ermöglicht dadurch eine verbesserte Füllung.

Xú páp nạp thường có tiết diện lớn hơn xú páp thải, do đó tạo được sự dung nạp tốt hơn.

Sie ermöglichen vermehrte Luftzufuhr und damit gute Füllung, was zu mehr Leistung und Drehmoment führt.

Điều này tạo điều kiện cho không khí vào nhiều hơn và qua đó dung nạp tốt hơn, đưa đến gia tăng công suất và momen xoắn.

v Die Motortemperatur wird bei kritischen Fahrzuständen, z.B. Volllast gesenkt, um eine Überhitzung der Motorbauteile, Spätzündungen durch die Klopfregelung und Füllungsverluste zu vermeiden.

Nhiệt độ động cơ giảm xuống trong những tình huống vận hành khắc nghiệt, thí dụ khi đầy tải, để tránh cho những bộ phận động cơ nóng quá độ, tránh đánh lửa trễ do kiểm soát kích nổ và tránh hao hụt dung nạp.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 accommodate, tolerance /cơ khí & công trình;y học;y học/

dung nạp

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dung nạp

aufnehmen vt, empfangen vt, einthalten vt, fassen vt, bekommen vt, erhalten vt, zulassen vt, annehmen