Việt
gá kẹp
cái kẹp
tốc
mõ kẹp
đài kẹp
định vị
kìm
móc hãm
chốt cà
khóa dùng bulông nói
vâu
bộ phận thu // bắt
Anh
clamp
Clamping fixtures
clip
clamps
catch
Đức
Spannvorrichtungen
Schelle
Spanneisen
Spannvorrichtung
Hinh 3: Gá kẹp
Halterung
Gá giữ (gá kẹp)
Für Unterschieds- oder Rundlaufmessungen ist eine stabile Haltevorrichtung zu verwenden (Bild 2).
Đối với phương pháp đo chênh lệch hoặc đo lệch tâm (độ đảo), phải có một gá kẹp ổn định (Hình 2).
Der Zylinder einer hydraulischen Spannvorrichtung wird mit 25 bar Druck beaufschlagt, der Gesamtwirkungsgrad h der Anlage liegt bei 90 % (Bild 3).
Một xi lanh của gá kẹp thủy lực chịu áp suất 25 bar, hiệu suất tổng thể q của hệ thống là 90% (Hình 3).
:: Eines der zu fügenden Bauteile wird in einerotierende Bewegung gebracht, das zweite Fügeteil wird mit einer Haltevorrichtung festgehalten.
:: Chi tiết hàn thứ nhất được làm quay tròn quanh trục của nó, chi tiết hàn thứ hai được giữ cố định bằng một gá kẹp.
cái kẹp, gá kẹp, định vị; kìm
móc hãm; gá kẹp; chốt cà), khóa dùng bulông nói; vâu; bộ phận thu // bắt
[EN] clamps
[VI] Gá kẹp, mõ kẹp, đài kẹp
Schelle /f/CT_MÁY, CƠ/
[EN] clamp, clip
[VI] cái kẹp, gá kẹp, tốc
[VI] Gá kẹp
[EN] Clamping fixtures
clamp /cơ khí & công trình/