TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gá kẹp

gá kẹp

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

cái kẹp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

tốc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mõ kẹp

 
Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt

đài kẹp

 
Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt

định vị

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

kìm

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

móc hãm

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

chốt cà

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

khóa dùng bulông nói

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

vâu

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

bộ phận thu // bắt

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

gá kẹp

clamp

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 clamp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Clamping fixtures

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

clip

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

clamps

 
Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt

catch

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

gá kẹp

Spannvorrichtungen

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Schelle

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Spanneisen

 
Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Spannvorrichtung

Hinh 3: Gá kẹp

Halterung

Gá giữ (gá kẹp)

Für Unterschieds- oder Rundlaufmessungen ist eine stabile Haltevorrichtung zu verwenden (Bild 2).

Đối với phương pháp đo chênh lệch hoặc đo lệch tâm (độ đảo), phải có một gá kẹp ổn định (Hình 2).

Der Zylinder einer hydraulischen Spannvorrichtung wird mit 25 bar Druck beaufschlagt, der Gesamtwirkungsgrad h der Anlage liegt bei 90 % (Bild 3).

Một xi lanh của gá kẹp thủy lực chịu áp suất 25 bar, hiệu suất tổng thể q của hệ thống là 90% (Hình 3).

:: Eines der zu fügenden Bauteile wird in einerotierende Bewegung gebracht, das zweite Fügeteil wird mit einer Haltevorrichtung festgehalten.

:: Chi tiết hàn thứ nhất được làm quay tròn quanh trục của nó, chi tiết hàn thứ hai được giữ cố định bằng một gá kẹp.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

clamp

cái kẹp, gá kẹp, định vị; kìm

catch

móc hãm; gá kẹp; chốt cà), khóa dùng bulông nói; vâu; bộ phận thu // bắt

Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt

Spanneisen

[EN] clamps

[VI] Gá kẹp, mõ kẹp, đài kẹp

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schelle /f/CT_MÁY, CƠ/

[EN] clamp, clip

[VI] cái kẹp, gá kẹp, tốc

Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Spannvorrichtungen

[VI] Gá kẹp

[EN] Clamping fixtures

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 clamp /cơ khí & công trình/

gá kẹp

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

clamp

gá kẹp