Việt
gói ghém
hà tiện
tiết kiệm
Đức
einwickeln
einpacken
einhüllen
knapsen
Sie enthalten die gesamte Erbinformation eines Organismus, z.B. des Menschen, verpackt in kleine Abschnitte (DNA-Fragmente) von ca. 10000–40000 bp (10–40 kbp bzw. kb) Größe.
Ngân hàng gen chứa toàn bộ thông tin di truyền của một sinh vật, thí dụ con người, được gói ghém trong các đoạn DNA (DNA fragment) với một độ dài từ khoảng 10.000 đến 40.000 bp (10-40 kbp hay kb).
knapsen /[’knapsan] (sw. V.; hat) (ugs.)/
hà tiện; tiết kiệm; gói ghém (knausern, sparen);
einwickeln vt, einpacken vt, einhüllen vt