TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gói ghém

gói ghém

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hà tiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiết kiệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gói ghém

einwickeln

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

einpacken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

einhüllen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

knapsen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sie enthalten die gesamte Erbinformation eines Organismus, z.B. des Menschen, verpackt in kleine Abschnitte (DNA-Fragmente) von ca. 10000–40000 bp (10–40 kbp bzw. kb) Größe.

Ngân hàng gen chứa toàn bộ thông tin di truyền của một sinh vật, thí dụ con người, được gói ghém trong các đoạn DNA (DNA fragment) với một độ dài từ khoảng 10.000 đến 40.000 bp (10-40 kbp hay kb).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

knapsen /[’knapsan] (sw. V.; hat) (ugs.)/

hà tiện; tiết kiệm; gói ghém (knausern, sparen);

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gói ghém

einwickeln vt, einpacken vt, einhüllen vt