platschern /['pletjorn] (sw. V.)/
(hat) kêu lộp độp;
gõ lộp bộp;
rappeln /(sw. V.)/
(hat) (ugs ) khua lách cách;
gõ lạch cạch;
gõ lộp bộp;
(tiếng lóng) người nào hơi khùng khùng. : bei jmdm. rappelt es
platschen /(sw. V.)/
(ist) rơi lộp bộp;
rớt lộp bộp;
gõ lộp bộp;
vỗ ì ầm [an/gegen + Akk : vào ];
mưa gõ lộp bộp vào các tấm kính : der Regen platscht gegen die Scheiben sóng vỗ ì ầm vào bờ. : Wellen platschten ans Ufer