platschen /(sw. V.)/
(ugs ) (hat) làm rơi tõm xuống nước;
platschen /(sw. V.)/
(ist) rơi lộp bộp;
rớt lộp bộp;
gõ lộp bộp;
vỗ ì ầm [an/gegen + Akk : vào ];
der Regen platscht gegen die Scheiben : mưa gõ lộp bộp vào các tấm kính Wellen platschten ans Ufer : sóng vỗ ì ầm vào bờ.
platschen /(sw. V.)/
(ugs ) (hat/ist) lội bì bõm [in + Dat : trong ];
die Kinder platschen im Wasser : bọn trễ con lội bì bõm trong nước.
platschen /(sw. V.)/
(ist) (ugs ) (vật nặng) rơi tõm xuống nước;
ins Wasser platschen : rơi tõm xuống nước.
platschen /(sw. V.)/
(hat) (unpers ) (landsch ) mưa ầm ầm;
mưa như trút;