TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gắn lại

gắn lại

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kẹp lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nối lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghép lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

gắn lại

 dinging

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

gắn lại

zusammenkleben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zusammenkleistern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zusammenheften

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verbinden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er wird rosarot, er wird fest, wird in der Einkaufstüte zum Lebensmittelladen gebracht, auf ein Regal gelegt, fortgenommen und in eine Kiste gepackt, zurückgebracht an den Baum mit den rosa Blüten.

Nó hồng và rắn chắc trở lại, được bỏ vào trong bị đem tới hiệu thực phẩm, bày lên quầy, được đem sắp vào thùng rồi mang gắn lại trên cái cây trổ hoa màu hồng nhạt.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

It pinkens, it turns hard, it is carried in a shopping sack to the grocer’s, put on a shelf, removed and crated, returned to the tree with pink blossoms.

Nó hồng và rắn chắc trở lại, được bỏ vào trong bị đem tới hiệu thực phẩm, bày lên quầy, được đem sắp vào thùng rồi mang gắn lại trên cái cây trổ hoa màu hồng nhạt.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wird der Schlauch wieder aufgesteckt, so wird die Störgröße zurückgenommen und das Gemisch angefettet.

Khi gắn lại ống nhựa mềm, đại lượng gây nhiễu được thu hồi và hòa khí được làm đậm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zwei Bretter miteinan der verbinden

ghép hai tấm ván lại với nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zusammenheften /(sw. V.; hat)/

kẹp lại; gắn lại;

verbinden /(st. V.; hat)/

nối lại; gắn lại; ghép lại; giữ chặt;

ghép hai tấm ván lại với nhau. : zwei Bretter miteinan der verbinden

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 dinging /ô tô/

gắn lại

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gắn lại

zusammenkleben vt, zusammenkleistern vt