Việt
gờ nổi
sự giảm áp
sự dỡ tải
sự mài hớt lưng
độ hở
chỗ lõm
góc sau
địa hình
sự giảm nhẹ
sự làm dịu
sự bồi thường
sự hạ thấp
sự xả
sự tháo
đường nổi
Anh
open cut
relief
Eine zu hohe Friktion kann jedoch zu Oberflächeninhomogenitäten, so genannten „bank marks" (engl.), führen.
Tuy nhiên ma sát quá cao có thể dẫn đến bề mặt không đồng nhất, được gọi là "vết lưu" (tiếng Anh: bank marks: những gờ nổi).
Zum Fügen von Rohren oder Stegen auf Tafeln oder Flanschen verwendet man das Heizelementnutschweißen (Bild 2).
Để hàn đường ống hoặc đường sống lưng (gờ nổi) trên các tấm bảng hoặc các mặt bích, người ta sử dụng các phương pháp hàn rãnh bằng phần tử nung (Hình 2).
Unterschiedliche Formelemente wie z. B. Kugeln, Haken oder Wülste greifen in formgleiche Hinterschneidungen des Gegenstückes ein und bilden dadurch eine formschlüssige Verbindung (Bild 2).
Các chi tiết có nhiều dạng khác nhau, thí dụ như viên bi, móc hoặc gờ nổi khấc được cắm vào rãnh cắt lưng của chi tiết đối ứngtạo nên một mối ghép hình dạng (Hình 2).
sự giảm áp, sự dỡ tải, sự mài hớt lưng, độ hở, chỗ lõm, góc sau, địa hình, sự giảm nhẹ, sự làm dịu, sự bồi thường, sự hạ thấp, sự xả, sự tháo, gờ nổi, đường nổi
open cut /xây dựng/