TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gai góc

gai góc

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầy gai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhiều gai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khó khăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gian khổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gai góc

dornig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schwierig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kompliziert

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dornenvoll

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dornenvoll /(Adj.)/

đầy gai; nhiều gai; gai góc;

dornig /(Adj.)/

(geh ) khó khăn; gian khổ; gai góc (schwierig);

Từ điển tiếng việt

gai góc

- I d. Gai, cây có gai (nói khái quát), thường dùng để ví những khó khăn, trở ngại phải vượt qua. Rừng cây rậm rạp đầy gai góc. Những gai góc trên đường đời.< br> - II t. (id.). 1 Có nhiều khó khăn không dễ vượt qua, không dễ giải quyết. Một vấn đề . 2 Không dễ tính trong quan hệ với người khác, hay làm cho người khác thấy khó chịu. Con người gai góc, không ai muốn gần.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gai góc

schwierig (a), kompliziert (a), dornig (a); sự gai góc Schwierigkeit f, Hindernisse n/pí