Việt
giấy chứng minh
chúng minh thư
chứng minh thư
thẻ căn cước
thẻ nhận dạng
Đức
Ausweis
Bescheinigung
Papier
Dokument
Personalausweis
Entsorgungsnachweis im Grundverfahren.
Giấy chứng minh loại bỏ theo quy trình cơ bản.
Diese Stellen händigen dem Letzthalter einen Ver wertungsnachweis aus.
Nơi này cấp cho chủ xe một giấy chứng minh tái chế.
Mit diesem Nachweis kann er das Fahrzeug bei der Zulassungs stelle endgültig stilllegen.
Với giấy chứng minh này, chủ xe có thể đến cơ quan đăng ký để khai báo chấm dứt hẳn việc sử dụng.
Die An nahmestelle händigt den Verwertungsnachweis im Auftrag und im Namen des nachgeschalteten Ver wertungsbetriebs an den Letzthalter aus.
Dưới danh nghĩa của xưởng tái chế, nơi tiếp nhận xe thải cấp cho chủ xe một giấy chứng minh đã giao xe để tái chế.
Legt ein Fahrzeughalter sein Fahrzeug endgültig still, so muss er gegenüber der Zulassungsstelle nach weisen, was mit dem Fahrzeug geschehen ist.
Khi chấm dứt sử dụng hoặc tái chế, chủ xe phải trình cho cơ quan đăng ký một giấy chứng minh cách thức ô tô đã được xử lý.
Ausweis /['auswais], der; -es, -e/
chứng minh thư; giấy chứng minh; thẻ căn cước; thẻ nhận dạng (Personenausweis, Identifikationsmittel);
Personalausweis /m -es, -e/
chúng minh thư, giấy chứng minh;
Bescheinigung f, Papier n, (Personal-)Ausweis m, Dokument n