TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giờ nghỉ

giờ nghỉ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giò giải lao.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giờ rảnh rỗi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lúc thư nhàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lúc kết thúc thời gian làm việc hàng ngày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giờ giải lao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tạm nghỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tạm dừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
giờ tạm nghĩ

giờ giải lao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giờ tạm nghĩ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giờ nghỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

giờ nghỉ

Pause

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Rast

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Entreakt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Mußestunde

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Dienstschluss

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zwischenpause

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
giờ tạm nghĩ

Ruhepause

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In der Mittagspause und abends liest sie.

Trong giờ nghỉ trưa và tối tối, bà đọc sách.

Der Chemiker, der in der pharmazeutischen Fabrik an der Kochergasse arbeitet, geht während der Mittagspause durch die Stadt.

Nhà hóa học làm việc trong phòng dược ở Kochergasse đi dạo trong phố vào giờ nghỉ trưa.

Achtjährige Knaben aus der Schule in der Kochergasse, die gerade Pause haben, folgen ihrem Lehrer im Gänsemarsch durch die Straßen zu den Ufern der Aare.

Những chú bé tám tuổi ở ngôi trường trên Kochergasse đang vào giờ nghỉ, xếp hàng một theo thầy đi tới bờ sông Aare.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

She reads during her lunch hour and at night.

Trong giờ nghỉ trưa và tối tối, bà đọc sách.

The chemist who works at the pharmaceutical on Kochergasse walks through the town on his afternoon break.

Nhà hóa học làm việc trong phòng dược ở Kochergasse đi dạo trong phố vào giờ nghỉ trưa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mußestunde /die/

giờ nghỉ; giờ rảnh rỗi; lúc thư nhàn;

Dienstschluss /der (o. PL)/

giờ nghỉ; lúc kết thúc thời gian làm việc hàng ngày;

Zwischenpause /die/

giờ nghỉ; giờ giải lao; sự tạm nghỉ; sự tạm dừng;

Ruhepause /die/

giờ giải lao; giờ tạm nghĩ; giờ nghỉ;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Entreakt /m -(e)s, -e (sân khấu)/

giờ nghỉ, giò giải lao.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

giờ nghỉ

Pause f, Rast f