Việt
guốc
móng
móng guốc
giày đế gỗ
Anh
heelpiece
shoe
Đức
Huf
Pantoffel nj
Holzschuh
Bremsbacke
Pantine
Deswegen muss auch der Luftspalt zwischen Polschuhen und Anker möglichst klein sein.
Do vậy khe hở không khí giữa guốc cực và phần ứng phải càng nhỏ càng tốt.
Gleitschuhe
Guốc trượt
Gleitschuh
Guốc trượt (con trượt)
Druckschuh
Miếng kim loại tạo sức ép (Guốc nén)
Bei einer geregelten Druckbeaufschlagung der Kolben setzen sie sich auf ihren Gleitschuhen im feststehenden Hubring in Bewegung.
Ở một ápsuất đã được điều chỉnh của piston, các guốc trượt chuyển động trong vòng lệch tâm(cam) cố định.
mit den Huf en schlagen
hay đá, háu đá.
aus den Pantinen kippen (ugs.)
thành ngữ này có hai nghĩa: (a) ngã xuống bất tỉnh
(b) có vẻ bất ngờ, rất ngạc nhiên.
Huf /m -(e)s, -e/
m -(e)s, -e guốc, móng, móng guốc; mit den Huf en schlagen hay đá, háu đá.
Pantine /[pan'tima], die; -n (nórdd.)/
guốc; giày đế gỗ (Pantoffel);
thành ngữ này có hai nghĩa: (a) ngã xuống bất tỉnh : aus den Pantinen kippen (ugs.) : (b) có vẻ bất ngờ, rất ngạc nhiên.
Huf /[hu:f], der; -[e]s, -e/
guốc; móng; móng guốc;
Bremsbacke /f/ÔTÔ/
[EN] shoe
[VI] guốc (phanh)
- tt. 1. Đồ dùng đi ở chân, gồm có đế và quai ngang: guốc cao gót đi guốc trong bụng (tng.). 2. Móng chân của một số loài thú như trâu, bò, ngựa: thú có guốc. 3. Miếng gỗ hình chiếc guốc dùng để chêm trong một số đồ vật: guốc võng.
heelpiece /xây dựng/
1) Pantoffel nj, Holzschuh n; dl guốc trong bụng (ngb) ganz genau kennen
2) guốc hăm (kỹ) Bremsschuh m